PHÒNG THÍ NGHIỆM 

ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG

TIÊN TIẾN

Advanced Environmental Toxicology and Environmental Toxicology Laboratory

 

1. GIỚI THIỆU

Trước đây là  phòng thực hành Độc học môi trường, theo số quyết định 6404/QĐ-ĐHCT thuộc dự án nâng cấp trường Đại Học Cần Thơ nay được thành lập thành PTN Độc học môi trường và Độc học môi trường tiên tiến.  Đây là phòng thí nghiệm chuyên ngành phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu. Phòng thí nghiệm hoạt động thường xuyên tạo điều kiện cho học viên, sinh viên thực hành, thí nghiệm để củng cố lý thuyết, hỗ trợ các học phần chuyên ngành và phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học ở cán bộ, sinh viên.

2. NHÂN LỰC

 Trưởng phòng thí nghiệm: PGS.TS Trần Sỹ Nam

+ Email liên hệ: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.


3. VỊ TRÍ PTN

Phòng số 4.27 và 4.28, tại tòa nhà RLC  

4. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng thí nghiệm có đủ các thiết bị, dụng cụ chuyên ngành. Đồng thời phối hợp với các phòng thí nghiệm khác trong khoa để đảm bảo đầy đủ phục vụ cho học tập, nghiên cứu.

Các trang thiết bị của PTN được đầu tư chủ yếu từ ngân sách và chương trình hợp tác quốc tế, đặc biệt là chương trình ODA của Nhật Bản.

Một số thiết bị chính của Phòng thí nghiệm:

  STT

    Tên thiết bị

     Nhà sản xuất

    Model

Quốc gia

 1 

Centrifuge

Eppendorf Himac

CR22N

Japan

 2 

Microwave Digester

 Anton Paar

Multiwave 5000

 Austria

 3

 Balance

 Mettler Toledo

 MS205DU

 Switzerland

 4

Flow Analyzer Set

FIA Lab

FIALYZER-1000

USA

 5

UV/VIS Spectrophotometer

Hitachi

UH5300

Japan

 6

Vortex-mixer  IKA  MS 3 basic  Malaysia

 7

Micropipette

Mettler Toledo - Rainin

L-1000XLS

 USA

 8

GC Electron Capture Detector

Shimadzu

ECD-2014

 Japan

 9

Incubator

Memmert

IN160

Germany

 10

Kjeldahl Digester

Gerhardt

VAP500

Germany

 11

Oven

Memmert

IN160

Germany

12

EC/TDS/Sal Meter/, pH, DO, Eh

TOA DKK

MM-41DP

Japan

5. CHỨC NĂNG VÀ NĂNG LỰC CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng thí nghiệm Độc học Môi trường và Độc học Môi trường tiên tiến đảm bảo hai chức năng chính là giảng dạy thực hành và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.

 Năng lực của phòng thí nghiệm Độc học Môi trường và Độc học Môi trường tiên tiến

Chỉ tiêu

Tiêu chuẩn áp dụng

pH

TCVN 6492:2011

EC

SMEWW 2510-B

Độ mặn

SMEWW 2520-B

Độ đục

TCVN 6184 - 1996

SMEWW 2130 B

Độ màu

TCVN 6185 - 1996

SMEWW 2120

DO

TCVN 7324:2004

BOD520

TCVN 6001-1:2008

COD

TCVN 6491:1999

- SMEWW 5220.C:2012;

Độ cứng tổng

TCVN 6177:1996

SMEMW 2340.B:2012.

Tổng chất rắn (TS)

SMEWW 2540.B

Tổng rắn lơ lững (TSS)

TCVN 6625:2000

SMEWW 2540.D

Chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540.C:2012

Sắt tổng

TCVN 6177 - 1996

SMEWW 3500 - Fe

TN

SMEWW 4500-N.B 4500-N.C oxidative digestion

SMEWW 4500-Norg C.

N-NH4+

SMEWW-4500-NH3.F:2012

N-NO3-

TCVN 6180 – 1996

SMEWW 4500-NO3– B

SMEWW 4500-NO3– E

N-NO2-

SMEWW 4500-NO2.B:2012

Tổng P

SMEWW-4500-P.B:2012 Persulfate Digestion Method

SMEWW-4500-P.E:2012

P-PO43-

SMEWW-4500-P.E:2012

Thuốc trừ sâu gốc Clo hữu cơ

TCVN 9241:2012

Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế

Thuốc trừ sâu gốc lân hữu cơ

Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế

Thuốc trừ sâu carbamate

Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế

Thuốc trừ sâu gốc cúc tổng hợp

Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế

Các acid hữu cơ dễ bay hơi

Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế

Hoạt tính enzyme ChE

 

Họat tính ChE được xác định trên máy so màu quang phổ ở bước sóng 412 theo Ellman et al. (1961)

Độc tính cấp LC50 trên các loài thủy sinh

Tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế

6. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG

  • Giảng dạy lý thuyết và thực hành các học phần như: Quan trắc và đánh giá tác động môi trường, Đánh giá rủ roi, Hoá học môi trường ứng dụng, năng lượng tái tạo,... 
  • Hướng dẫn sinh viên thực tập
  • PTN có chức năng phục vụ nghiên cứu trong lĩnh vực phân tích các thông số liên quan đến độc học môi trường.
  • Thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về độc chất môi trường như: xác định nồng độ gây chết 50% sinh vật (LC50) của các chất ô nhiễm, ảnh hưởng chất ô nhiễm đến hoạt tính enzyme Cholinesterase, Acetylcholinesterase và Butyrylcholinesterase trong cơ thể sinh vật.
  • Hỗ trợ nghiên cứu, phân tích trong các đề tài hợp tác trong và ngoài nước;

7. PHƯƠNG HƯỚNG NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN

  • Phòng thí nghiệm phát triển nguồn nhân lực, thường xuyên cho các cán bộ đi tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn.
  • Phòng thí nghiệm sẽ tiếp tục tăng cường, bổ sung đầy đủ các thiết bị để phục vụ giảng dạy thực hành môn học và các dự án nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn ngành cũng như các lĩnh vực, ngành liên quan khác...

8. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

  

 


Bài báo xuất bản có liên quan

Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Chuyền, Phạm Văn Toàn, Trần Sỹ Nam. 2024. Effects of fenobucarb based-Excel Basa 50EC on brain cholinesterase of juvenile snakehead fish (Channa striata) in the Vietnamese Mekong Delta’s rice fields. Environmental Analysis Health and Toxicology (Số 38). e2023027, 7 pages. https://doi.org/10.5620/eaht.2023027

Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Hãi Yến, Huỳnh Công Khánh. 2024. Acute and sub-acute toxicity of insecticide quinalphos on snakehead fish (Channa striata) in the Vietnamese Mekong Delta. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries (Số 28). Q3. 1643 – 1656. 10.21608/ejabf.2024.374153

Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Đinh Thái Danh. 2024. Effects of water temperatures and dissolved oxygen on brain cholinesterase in snakehead fish (Channa striata) exposed to quinalphos. AACL Bioflux (Số 17). Q3. 1198-1205. http://www.bioflux.com.ro/docs/2024.1198-1205.pdf

Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Huỳnh Thị Diễm. 2024. Effects of diazinon based-diazan 60EC on cholinesterase in early stages of snakehead fish (Channa striata). AACL Bioflux (Số 17). Q3. 876-884. http://www.bioflux.com.ro/docs/2024.876-884.pdf

Huỳnh Văn Thảo, Tarao Mitsunori, Hideshige Takada, Tomoyasu Nishizawa, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đỗ Thị Xuân. 2024. Methanotrophic Communities and Cultivation of Methanotrophs from Rice Paddy Fields Fertilized with Pig-livestock Biogas Digestive Effluent and Synthetic Fertilizer in the Vietnamese Mekong Delta. Microbes and Environments (Số 39). Q2/SCIE. 10.1264/jsme2.ME24021

Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Văn Công, Lê Thị Cẩm Nhung, Trần Hoàng Kha, Huỳnh Công Khánh, Lê Văn Dang, Nguyễn Phương Duy, Huỳnh Quốc Tịnh, Triệu Nguyễn Lan Vi, Nguyễn Phương Chi, Trần Sỹ Nam. 2024. Methane and nitrous oxide emissions in the rice-shrimp rotation system of the Vietnamese Mekong Delta. Heliyon (Số 10). Q1/SCIE. e35759. 10.1016/j.heliyon.2024.e35759

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm. 2024. Reducing greenhouse gas emissions from rice cultivation applied with melaleuca and rice husk biochar in the Vietnamese Mekong Delta. Soil Science and Plant Nutrition (Số 70). Q2/SCIE. 150-159. 10.1080/00380768.2024.2324823

Huỳnh Văn Thảo, Tarao Mitsunori, Hideshige Takada, Tomoyasu Nishizawa, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đỗ Thị Xuân. 2024. Methanotrophic Inoculation Reduces Methane Emissions from Rice Cultivation Supplied with Pig-Livestock Biogas Digestive Effluent. Agronomy (Số 14). Q1/SCIE. 1140. https://doi.org/10.3390/agronomy14061140

Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Huỳnh Văn Thảo. 2023. Enhancing renewable energy production from water hyacinth (Eichhornia crassipes) by a biogas-aerating recirculation system: A case study in the Vietnamese Mekong Delta. Case Studies in Chemical and Environmental Engineering (Số 7), 100340. Q1. doi.org/10.1016/j.cscee.2023.100340

Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Đức Tài, Nguyễn Văn Công. 2023. Social and environmental impacts of traditional charcoal production: a case study in Hau Giang province, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology (Số 61), 309-323. Q4. doi:10.15625/2525-2518/16399

Nguyễn Văn Công, Huỳnh Văn Thảo. 2023. Farming Practices and Environmental Quality of Integrated Mangrove-Shrimp Farming Systems in Tra Vinh Province, Vietnam. Journal of Coastal Research (Số 39), 643-652. Q3. 10.2112/JCOASTRES-D-22-00075.1Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Giao, Bùi Thị Bích Hằng. 2022. Sensitivity of cholinesterase activity in juvenile giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii de Man, 1879) to organophosphate diazinon. Ecotoxicology and Environmental Safety (Số 238). Q1. SCIE. . https://doi.org/10.1016/j.ecoenv.2022.113578

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Trọng Luân, Nguyễn Phương Duy, Nguyễn Văn Công. 2022. Optimizing Hydraulic Retention Time and Area of Biological Settling Ponds for Super-Intensive Shrimp Wastewater Treatment Systems. Water (Số 14). Q1. SCIE. 932. https://doi.org/10.3390/w14060932

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công, Tarao Mitsunori. 2022. Rice husk and melaleuca biochar additions reduce soil CH4 and N2O emissions and increase soil physicochemical properties. F1000Research (Số 10). Q1. https://doi.org/10.12688/f1000research.74041.2

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Trần Văn Thanh, Lê Thị Mộng Kha. 2022. Water Lettuce (Pistia stratiotes L.) as a Potential Material for Biogas Production. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. https://doi.org/10.12911/22998993/148197

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Trần Văn Thanh, Lê Thị Mộng Kha. 2022. Water Lettuce (Pistia stratiotes L.) as a Potential Material for Biogas Production. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. https://doi.org/10.12911/22998993/148197

Nguyễn Văn Công, Huỳnh Công Khánh. 2022. Comparison Environmental Conditions and Economic Efficiency Between Organic and Non-Organic Integrated Mangrove-Shrimp Farming Systems in Ca Mau Province, Vietnam. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. https://doi.org/10.12911/22998993/147319

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Trọng Luân, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Thị Diễm, Đinh Thái Danh, Nguyễn Văn Công. 2022. Lab-scale biogas production from co-digestion of super-intensive shrimp sludge and potential biomass feedstocks. Journal of Energy Systems (Số 6). Q4. 131-142. https://10.30521/jes.973569

Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đinh Thái Danh. 2021. Effects of Chlorpyrifos Ethyl on Cholinesterase and Growth of Silver Barb (Barbonymus gonionotus). Water (Số 13). Q1/SCIE. 2885. https://doi.org/10.3390/w13202885

Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo,  Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen. 2021. Bio-pretreatment Enhances Biogas Production from Co-digestion of Rice Straw and Pig Manure. International Energy Journal (Số 21). Q3/ESCI. 457 – 466. http://www.rericjournal.ait.ac.th/index.php/reric/article/view/2687

Nguyen Van Cong, Dinh Thai Danh, Tran Sy Nam. 2021. Effects of Chlorpyrifos ethyl on cholinesterase and growth of silver bard (Barbonymus gonionotus). Water 2021, 13, 2885. (Q1). https://doi.org/10.3390/w13202885.

Mark Bayley, Nguyen Thanh Phuong, Do Thi Thanh Huong, Nguyen Van Cong, Christian Damsgaard. 2020. Aquaculture of air-breathing fishes. Fish Physiology. In: Anthony P. Farrell and Colin J. Brauner Honorary William S. Hoar and David J. Randall. 315-353.

Nguyễn Văn Công, Đào Kim Thoa, Trần Sỹ Nam, Mitsunori Tarao. 2020. Độc cấp tính và ảnh hưởng của quinalphos đến enzyme cholinesterase ở tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii). Tạp chí Khoa học 

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Khuê, Huỳnh Thị Giàu, Nguyễn Đăng Khoa, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Thanh Giao, Trần Sỹ Nam, Phạm Quốc Nguyên, Mitsunori Tarao. 2019. Độc cấp tính và ảnh hưởng của Marshal 200SC lên hoạt tính cholinesterase và sinh trưởng cá rô phi (Oreochoromis niloticus). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 135-141.

Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Văn Công. 2018. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở một số vùng canh tác lúa Đồng bằng sông Cửu Long. Tài nguyên và Môi trường. 05. 26-30.

Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Håkan Berg. 2018. The combined effect of Bassa 50EC and Vitashield 40EC on the brain acetylcholinesterase activity in climbing perch (Anabas testudineus). Environmental Science and Pollution Research. 25, Issue 17. 17207–17215.

Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Châu Quan Tâm, Võ Chí Linh, Nguyễn Văn Công. 2017. Ảnh hưởng của iprobenfos lên tỷ lệ sống, enzyme Cholinesterase và sinh trưởng của cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 71-78.

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Văn Toàn. 2017. Ảnh hưởng của hỗn hợp hoạt chất Fenobucarb và Chlorpyrifos ethyl đến hoạt tính cholinesterase ở cá lóc (Channa striata). Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiêp. 5. 66-71.

Nguyễn Văn Toàn, Đào Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Bé, Phạm Văn Toàn, Trịnh Diệp Phương Danh, Nguyễn Văn Công. 2017. So sánh ảnh hưởng của việc sử dụng đơn lẻ và kết hợp hoạt chất Fenobucarb và Chlorpyrifos ethyl cho lúa đến Cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) sống trên ruộng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 49-54.

Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Hakan Berg, Jenney Laures, Michael Tedengren. 2016. Effects of sequential applications of Bassa 50EC (Fenobucarb) and Vitashield 40EC (Chlorpyrifos ethyl) on acetylcholinesterase activity in climbing perch (Anabas testudineus) cultured in rice fields in the Mekong delta, Vietnam. Bull Environ Contam Toxicol. DOI 10.1007/s00128-016-1796-5.

Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Håkan Berg. 2016. Evaluation of the joint toxicity of Chlorpyrifos ethyl and Fenobucarb on climbing perch (Anabas testudineus) from rice fields in the Mekong delta, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research. DOI 10.1007/s11356-016-6980-y. 1-9.

Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Phan Thi Bich Tuyen, Hakan Berg. 2015. Effect of Chlorpyrifos ethyl on acetylcholinesterase activity in climbing perch (Anabas testudineus, Bloch, 1972). Archives of Environmental Contamination and Toxicology. DOI 10.1007/s00244-015-0182-3.

Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Công, Châu Thành Tươi. 2015. Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl lên Chilinesterase ở cá lóc giai đoạn giống. Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam. 9. 33-37.

Nguyen Van Toan, Nguyen Van Cong, Dao Trong Ngu. 2015. Response of Chloinesterase to insecticide chlorpyrifos ethyl in snakehead fish (Channa striata) in ricefield of Vienamese Mekong delta. Journal of Science and Technology 53 (3A) (2015). 53(3A). 277-282.

Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thị Ngọc Yến, Trương Quốc Phú. 2015. Ảnh hưởng của tổng đạm amon lên sinh trưởng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí khoa học ĐHSP TPHCM. 5 (70). 168-180

Trang T. Nhu, Nguyen Van Cong, Jo Dewulfa, Thomas Schaubroeck, Sophie Huysveld, Pieterjan Serruys, Patrick Sorgeloos. 2015. Resource usage of integrated pig–biogas–fish system: partitioningand substitution within attributional life cycle assessment. Resources, Conservation and Recycling. 102. 27–38.

Nguyen Van Cong, Nguyen Thi Thanh Nga. 2014. Effects of quinalphos on growth performances of climbing perch (Anabas testudineus). International Conference on Aquaculture and Environment: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam.

+ R. Ern, Do Thi Thanh Huong, Nguyen Van Cong, M. Bayley, T. Wang. 2014. Effect of salinity on oxygen consumption in fishes: A Review. Journal of Fish Biology. Online express. 1210-1220

+ Nguyen Van Cong, Ngo To Linh. 2014. Responses of brain Acetylcholinesterase to Diazinon in climbing perch (Anabas testudineus, Bloch). Journal of Science and Technology. 52. 302-308

Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Văn Công. 2014. Xác định số lượng, chất lượng bùn đáy ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) và sử dụng trong canh tác rau. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 35. 78-89.

Phạm Quốc Nguyên, Trương Quốc Phú, Nguyễn Văn Công, Lê Hồng Y. 2014. Ảnh hưởng của pH lên độc tính của tổng đạm amôn trong nước đối với cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cỡ giống. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 64-71.

Mark Bayley, Frank Bo Jensen, Tobias Wang, Nguyen Van Cong, Do Thi Thanh Huong, Nguyen Thanh Phuong. 2014. Can air-breathers benefit from water oxygenation insights from respiratory physiology of Pangasionodon hypophthalmus and Channa striata. Aquaculture and Environment: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam, April 3-5, 2014, Can Tho University, Can Tho city, Viet Nam. 93.

Nguyễn Văn Công, Phạm Hữu Nghị. 2013. Ảnh hưởng của sử ụng phối trộn thuốc trừ sâu hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb cho lúa đến đến enzyme Chlolinesterase ở cá rô đồng. Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 47. 98.

Võ Thị Yến Lam, Nguyễn Văn Công. 2013. Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật Fenobucarb đến cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) trong ruộng lúa. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25. 142-148.

Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Võ Ngọc Thanh, Phạm Quốc Nguyên. 2012. Ảnh hưởng của Alpha-cypermethrin lên enzyme Cholinesterase và sinh trưởng cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 23a. 262-272.

Nguyễn Văn Công, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Võ Ngọc Thanh. 2011. Ảnh hưởng của Cypermethrin lên tỷ lệ sống, tần suất đớp khí trời và sinh trưởng cá rô đồng (Anabas testudineus) giai đoạn giống. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 19b. 197-208.

Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Phương. 2011. Tổng kết một số nghiên cứu ảnh hưởng thuốc bảo vệ thực vật hoạt chất Diazinon lên cá lóc đồng (Channa striata). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a. 133-140.

Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Công, Phương Ngọc Tuyết. 2010. Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu decis lên điều hòa áp suất thẩm thấu và tăng trưởng tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 107-118.

Nguyễn Văn Công, Ngô Tố Linh. 2010. Khả năng sử dụng cholinesterase trong thịt cá rô (Anabas testudineus) để đánh dấu ảnh hưởng phun thuốc Diazan 60EC trên ruộng lúa ở quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 16b. 165-172. 

 

 

PHÒNG THÍ NGHIỆM 

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN

Advanced Environmental Technology Laboratory

 

1. GIỚI THIỆU

Theo số quyết định 6404/QĐ-ĐHCT thuộc dự án ODA nâng cấp trường Đại Học Cần Thơ nay được thành lập thành PTN Kỹ thuật Môi trường tiên tiến.  Đây là phòng thí nghiệm chuyên ngành phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu. Phòng thí nghiệm hoạt động thường xuyên tạo điều kiện cho học viên, sinh viên thực hành, thí nghiệm để củng cố lý thuyết, hỗ trợ các học phần chuyên ngành và phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học ở cán bộ, sinh viên.

2. NHÂN LỰC

 Trưởng phòng thí nghiệm: PGS.TS. Nguyễn Xuân Lộc

 Email liên hệ: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3. VỊ TRÍ PTN

Phòng số 2.23, tại tòa nhà ATL 

4. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng thí nghiệm có đủ các thiết bị, dụng cụ chuyên ngành. Đồng thời phối hợp với các phòng thí nghiệm khác trong khoa để đảm bảo đầy đủ phục vụ cho học tập, nghiên cứu.

Các trang thiết bị của PTN được đầu tư chủ yếu từ ngân sách và chương trình hợp tác quốc tế, đặc biệt là chương trình ODA của Nhật Bản.

Một số thiết bị chính của Phòng thí nghiệm:

  STT

    Tên thiết bị

     Nhà sản xuất

    Model

   Quốc gia

 1 

 AASpectrometer

 PerkinElmer

 PinAAcle 900T

 Singapore

 2 

Microwave Digester

 Anton Paar

Multiwave 5000

 Austria

 3

 Balance

 Mettler Toledo

 MS205DU

 Switzerland

 4

 Mixer

 Buchi

 B-400

 Switzerland

 5

Photosynthesi s Meter

LI-CORBiosciences

 LI-6800

 USA

 6

Photosysnthesis and Respiration System

Hansatech Instruments

 Chlorolab3+

 UK

 7

Photosynthesi s YieldAnalyzer

 Walz

 MINI-PAM II

 Germany

 8

Muffle Furnace

 Yamato

 FO200

 Japan

 9

Water Purification

Merck Millipore

 DirectQ 3 UV

 France

 10

Quantum Sensor

LI-CORBiosciences

 LI-190R

 USA

 11

 UPS 2000VA

 Santak

 Santak C2KS

 China

12

HPLCFluorescence Detector

Thermos Fisher Scientific

FLD-3400RS

Germany

5. CHỨC NĂNG VÀ NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Môi trường tiên tiến đảm bảo hai chức năng chính là giảng dạy thực hành và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.

Năng lực phân tích của phòng thí nghiệm Kỹ thuật Môi trường tiên tiến: 

Tên phòng thí nghiệm Các thông số phân tích chủ lực Thiết bị chủ lực
Kỹ thuật Môi trường tiên tiến kim loại nặng (Pb, As, Cr, Fe, Mn, Ca, K, Na,…) AA Spectrometer
cường độ quang hợp Photosynthesi s Meter
Hiệu suất quang hợp Photosynthesi s Yield Analyzer

6. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG

  • Giảng dạy lý thuyết và thực hành các học phần như: Sinh thái học, xử lý nước thải,... 
  • Hướng dẫn sinh viên thực tập
  • PTN có. chức năng phục vụ nghiên cứu trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường và ảnh hưởng của các chất ô nhiễm đến sinh vật và môi trường, kim loại nặng trong môi trường đất, nước đến sinh vật.
  • Phục cho công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực thuộc chức năng của phòng thí nghiệm bao gồm: sinh thái học, ảnh hưởng của các chất ô nhiễm và kim loại nặng đến sinh vật và môi trường đất, nước
  • Hỗ trợ nghiên cứu, phân tích trong các đề tài hợp tác trong và ngoài nước;

7. PHƯƠNG HƯỚNG NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN

  • Phòng thí nghiệm phát triển nguồn nhân lực, thường xuyên cho các cán bộ đi tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn.
  • Phòng thí nghiệm sẽ tiếp tục tăng cường, bổ sung đầy đủ các thiết bị để phục vụ giảng dạy thực hành môn học và các dự án nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn ngành cũng như các lĩnh vực, ngành liên quan khác...

8. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

 

 
Bài báo xuất bản có liên quan

Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2024. Optimizing biochar production: A review of recent progress in lignocellulosic biomass pyrolysis. Frontiers of Agricultural Science & Engineering (Số 12). Q1/ESCI. https://doi.org/10.15302/J-FASE-2024597

Nguyễn Xuân Lộc, Tran Tan Bao, Phan Thị Thanh Tuyền, Lăng Hiệp Phong, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2024. Enhanced removal of Pb2+ from aqueous solutions by iron/manganese binary oxide loaded on Eichhornia crassipes stem biochar. International Journal of Recycling of Organic Waste in Agriculture (Số 12). Q2/SCIE. . https://oiccpress.com/ijrowa/article/view/7951

Henrik Ingermann Petersen, L. Lassen, Arka Rudra, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Hamed Sanei. 2023. Carbon stability and morphotype composition of biochars from feedstocks in the Mekong Delta, Vietnam. International Journal of Coal Geology (Số 271), 104233. Q1. https://doi.org/10.1016/j.coal.2023.104233

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyen Thi Thuy Duong, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Feasibility of mango by-products and biogas solid residue aerobic co-composting at different C/N ratios. International Journal of Recycling of Organic Waste in Agriculture (IJROWA) (Số 13), 1-11. Q1. https://oiccpress.com/international-journal-of-recycling-of-organic-waste-in-agriculture/article/feasibility-of-mango-by-products-and-biogas-solid-residue-aerobic-co-composting-at-different-c-n-ratios/

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. Adsorption capacity of Safranin O dye using chitosan hydrogel beads extracted from Penaeus monodon shrimp shell waste. Hue University Journal of Science: Natural Science (Số 132), 23-32. . https://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/6865/1671

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Huỳnh Thị Diễm. 2023. Methane Emissions and Related Physicochemical Soil and Water Parameters in the Peat Swamp and Melaleuca Forests of U Minh Thuong National Park in Vietnam. Journal of Water and Environment Technology (Số 21), 166-179. Q3. https://www.jstage.jst.go.jp/article/jwet/21/3/21_22-133/_article/-char/ja

Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2023. Studies on semi-cylindrical solar tunnel dryer for drying wastewater sludge. Hue University Journal of Science: Natural Science (Số 132), 79-86.  https://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/6989/1817

Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Hữu Chiếm, Nigel K. Downes. 2022. Removal of anions PO43- and methyl orange using Fe-modified biochar derived from rice straw. Iranian Journal of Chemistry and Chemical Engineering (Số Accepted). Q3. SCIE. https://doi.org/10.30492/ijcce.2022.550748.5232

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Lộc. 2022. Preparing Shrimp Shell-Derived Chitosan with Rice Husk-Derived Biochar for Efficient Safranin O Removal from Aqueous Solution. Journal of Ecological Engineering (Số Accepted). Q3. ESCI. https://doi.org/10.12911/22998993/156094

Nguyễn Xuân Lộc, Trần Đức Thạnh, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2022. Physicochemical properties of biochar produced from biodegradable domestic solid waste and sugarcane bagasse. International Journal of Recycling Organic Waste in Agriculture (Số 11/2022). Q1. ESCI. in press. https://ijrowa.isfahan.iau.ir/article_697653.html

Nguyễn Xuân Lộc, Phan Thị Thanh Tuyền, Lê Chi Mai, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2022. Chitosan-Modified Biochar and Unmodified Biochar for Methyl Orange: Adsorption Characteristics and Mechanism Exploration. Toxics (Số 10). Q1. SCIE. 1-14. https://www.mdpi.com/2305-6304/10/9/500

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc. 2022. Rice Straw Biochar and Magnetic Rice Straw Biochar for Safranin O Adsorption from Aqueous Solution. Water (Số 14). Q1. SCIE. https://doi.org/10.3390/w14020186

Kenichi Uno, Kenji Ishido, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm, Kazunori Minamikawa. 2021. Multiple drainage can deliver higher rice yield and lower methane emission in paddy fields in An Giang Province, Vietnam. Paddy and water environment (Số 19). Q2/SCIE. 623-634. https://link.springer.com/article/10.1007/s10333-021-00861-8

Nguyễn Xuân Lộc, Uno Kenichi, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm, Taminato Tomohiko, Ishido Kenji. 2020. Effects of Water Management and Soil Type on Greenhouse Gases Emission from Rice Production in An Giang Province. Vietnam Journal of Science and Technology (Số 58). 178-186. doi:10.15625/2525-2518/58/3A/14359

 

PHÒNG THÍ NGHIỆM 

SINH HỌC MÔI TRƯỜNG VÀ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG TIÊN TIẾN

Advanced Environmental Biology and Environmental Biology Laboratory

1. GIỚI THIỆU

Trước đây là  phòng thực hành tài nguyên thủy sinh vật, theo số quyết định 6404/QĐ-ĐHCT thuộc dự án ODA nâng cấp trường Đại Học Cần Thơ nay được thành lập thành PTN Sinh học Môi trường và Sinh học Môi trường tiên tiến.  Đây là phòng thí nghiệm chuyên ngành phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu. Phòng thí nghiệm hoạt động thường xuyên tạo điều kiện cho học viên, sinh viên thực hành, thí nghiệm để củng cố lý thuyết, hỗ trợ các học phần chuyên ngành và phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học ở cán bộ, sinh viên.

2. NHÂN LỰC

 Trưởng phòng thí nghiệm: PGS.TS. Ngô Thuỵ Diễm Trang

 Email liên hệ: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3. VỊ TRÍ PTN

Phòng số P.3.29; P.3.30; P.3.31 và P.3.32, tại tòa nhà RLC 

4. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng thí nghiệm có đủ các thiết bị, dụng cụ chuyên ngành. Đồng thời phối hợp với các phòng thí nghiệm khác trong khoa để đảm bảo đầy đủ phục vụ cho học tập, nghiên cứu.

Các trang thiết bị của PTN được đầu tư chủ yếu từ ngân sách và chương trình hợp tác quốc tế, đặc biệt là chương trình ODA của Nhật Bản.

Một số thiết bị chính của Phòng thí nghiệm:

 

STT Tên thiết bị/Dụng cụ Nhà sản xuất Model Quốc gia
1 Microscope Camera Olympus DP22 Japan
2 CO2 Incubation Chamber Esco CCL-170 Indonesia
3 UV/VIS Spectrophotometer Hitachi UH5300 Japan/China
4 Autoclave Hirayama HV-110 Japan
5 Incubated Shaker Thermo Scientific MaxQ 420 HP USA
6 Microscope Olympus BX43 Japan
7 Environmental Chamber Thermo Fisher Scientific 3907 USA
8 Freezer PHC Corporation MDF-U33V-PB Japan
9 Elemental Analyzer & Mass Spectrometer PerkinElmer Shimadzu 2400 Series II GC-2014 UK and Japan
10 Drying Manifold Martin Christ Beta 2-8 LSCplus Germany
11 Soil Gas Flux Measurement LI-COR LI-8100A USA
12 Rotary Evaporator Vacuum System Buchi R-300 Switzerland
13 Oven Memmert UF1060Plus Germany
14 Water Purifier Young In Chromass aquaMAX Ultra 373 Korea
15 Underwater Light Sensor LI-COR LI-192SA USA
16 Shaking Waterbath Julabo SW23 Germany
17 Balance Mettler Toledo MS105 Switzerland
18 Screen Sieve Set Humbolt Many models USA

5. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ

  • Phòng thí nghiệm Sinh học Môi trường và Sinh học Môi trường tiên tiến đảm bảo hai chức năng chính là giảng dạy thực hành và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.
  • Năng lực phân tích của phòng thí nghiệm Sinh học Môi trường và Sinh học Môi trường tiên tiến:
    Tên phòng thí nghiệm  Các thông số phân tích chủ lực  Thiết bị chủ lực
    Phòng vi sinh môi trường Tiên tiến (P.3.30) Phân tích vi sinh Máy lắc ổn nhiệt-MaxQ 420, tủ mô phỏng môi trường-3907-Thermo
    Phòng Tài nguyên sinh vật (P.3.31) Phiêu sinh vât (Phiêu sinh động vật và phiêu sinh thực vật) Kính hiển vi điện tử-BX43-Olympus
    Phòng Sinh học môi trường (P3.32)   Phân tích nguyên tố CHNS và O Máy phân tích nguyên tố-2014-PerkinElmer Shimadzu
    Khí CH4, N2O Máy GC-2400 Series II GC
    Sấy đông khô (sấy thăng hoa) vi sinh và các mẫu vật Máy đông khô-Beta 2-8-Martin Christ

6. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG

  • Giảng dạy lý thuyết và thực hành các học phần như: Sinh thái học cơ bản, Hệ sinh thái thuỷ vực, Niên luận tài nguyên và môi trường,... 
  • Hướng dẫn sinh viên thực tập
  • Nghiên cứu về tương quan giữa sinh vật với môi tường, thực hành về phương pháp thu mẫu tài nguyên sinh vật, thực hành về phương pháp phân tích mẫu sinh vật và vi sinh,...
  • Phân tích đa dạng sinh vật chỉ thị nhóm thủy sinh vật và sinh vật đáy ứng dụng cho việc đánh giá chất lượng môi trường đất, nước…
  • Hỗ trợ nghiên cứu, phân tích trong các đề tài hợp tác trong và ngoài nước
  • Lưu trữ mẫu đa dạng sinh học sinh vật,...

7. PHƯƠNG HƯỚNG NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN

  • Phòng thí nghiệm phát triển nguồn nhân lực, thường xuyên cho các cán bộ đi tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn.
  • Phòng thí nghiệm sẽ tiếp tục tăng cường, bổ sung đầy đủ các thiết bị để phục vụ giảng dạy thực hành môn học và các dự án nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn ngành cũng như các lĩnh vực, ngành liên quan khác...

8. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

  

 


Bài báo xuất bản có liên quan

Võ Thị Phương Thảo và Ngô Thụy Diễm Trang*, 2025. Tiềm năng giảm ô nhiễm trong nước thải đô thị của năm loài hoa kiểng trong điều kiện thí nghiệm. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Cần Thơ. Tập 61. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi Khí hậu: 120-132.

Nguyễn Tiến Đạt, Võ Thị Phương Thảo, Quách Ngọc Ngân Khánh, Phan Văn Nhiệm, Trần Lê Minh Luân, Trần Hải Anh và Ngô Thụy Diễm Trang* (2025). Ảnh hưởng của mật độ cây bách thủy tiên (Echinodorus cordifolius) đến khả năng sinh trưởng và hiệu suất xử lý nước thải đô thị. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 23(4): 420-429.

Ngô Thụy Diễm Trang, Veeriah Jegatheesan, Võ Thị Phương Thảo, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Công Thuận, Dương Trí Dũng. 2024. Local residents’ perception on factors affecting the willingness to pay for improved urban canal water: a case study in Can Tho city of Vietnam. Environmental Science and Pollution Research (Số Special issues: Challenges in Environmental Science & Engineering: Water Sustainability Through the Application of Advanced and Nature-Based Systems). Q1. https://doi.org/10.1007/s11356-024-33800-1

Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Thị Phương Thảo, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Nguyễn Phương Thịnh, Nigel Keith Downes, Veeriah Jegatheesan, Nevelina Pachova. 2024. Guide to Floating treatment Wetlands – A Vietnamese Perspective. Water Treatment in Urban Environment: A Guide for the Implementation and Scaling of Nature-based Solutions: Examples from South/Southeast Asia. (Số Jegatheesan, V., Velasco, P., Pachova, N.,). 179-202. https://doi.org/10.1007/978-3-031-49282-2_10

Võ Thị Diệu Hiền, Võ Thị Kim Quyên, Trần Phạm Yến Nhi, Đào Thị Việt Hương, Hoàng Quang Huy, Lê Linh Thy, Phan Như Nguyệt, Ngô Thụy Diễm Trang, Piet N. L. Lens. 2024. Floating treatment wetlands to improve the water quality of the Hang Bang canal, Ho Chi Minh City, Vietnam: Effect of plant species. Chemosphere (Số 362). Q1/SCIE. 142786. https://doi.org/10.1016/j.chemosphere.2024.142786

Nguyễn Quốc Anh, Nguyễn Hữu Duy, Võ Hoàng Phúc, Vũ Thị Xuân Nhường, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Ngô Thụy Diễm Trang*, 2024. Khả năng nảy mầm và sinh trưởng giai đoạn cây con của cây đậu nành, mè, hướng dương và rau sam trồng trên đất nhiễm mặn nhân tạo trong điều kiện nhà lưới. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 489: 23-33.

Trần Thị Ngọc Trân, Võ Thị Phương Thảo, Trương Minh Trí, Nguyễn Thị Bích Như, Nguyễn Tiến Đạt, Phan Văn Nhiệm, Trần Hồng Tuyết Bình, Trần Lê Minh Luân, Ngô Thụy Diễm Trang*, 2024. Khả năng sinh trưởng và hiệu suất xử lý tổng đạm hòa tan và tổng lân của ba giống chuối hoa trồng trong nước thải đô thị. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 485: 84-94.

Võ Thị Phương Thảo, Lâm Nguyễn Ngọc Như, Nguyễn Thị Diễm My, Trần Thị Huỳnh Thơ, Lâm Chí Khang, Trương Công Phát, Đào Hoàng Nam, Ngô Thụy Diễm Trang*, 2023. Đánh giá khả năng đáp ứng sinh trưởng của năm loài hoa kiểng trồng thủy canh trong nước thải đô thị. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 455: 58-68.

Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Vũ Thị Xuân Nhường, Võ Thị Phương Thảo, Nguyễn Thiên Minh, Đặng Quốc Thiện, Nguyễn Châu Thanh Tùng. 2023. Interactive effect of lime and vegetation on the reclamation of saline soil. International Journal of Agricultural Technology (Số 19), 813-824. Q4. http://www.ijat-aatsea.com

Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Phạm Thị Hân, Võ Hoàng Việt. 2023. Screening Wetland and Forage Plants for Phytoremediation of Salt Affected Soils in the Vietnamese Mekong Delta. Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology (Số 110), 29. Q2. https://doi.org/10.1007/s00128-022-03667-4

Veeriah Jegatheesan, Ngô Thụy Diễm Trang, Nevelina Pachova, Perlie Velasco, Mohamed Ismail Mohammed Mowjood, Sujithra Kaushaliya Weragoda, Madhubhashini Makehelwala, Đặng Bảo Trọng, Trần Công Sắc, Võ Thị Kim Quyên, Nguyễn Thị Thu Trang, Phạm Nguyễn Anh Huy, Ma. Catriona Devanadera, Antonina Torrens, Bùi Xuân Thành, Nguyễn Phước Dân, Amy Lecciones, Kristhombu Baduge Shameen Nishantha Jinadasa. 2022. Co-development of an integrated assessment framework to evaluate the effectiveness and impact of selected nature-based water treatment technologies in Sri Lanka, The Philippines, and Vietnam. Environmental Quality Management (Số Early View). Q3. 1-31. https://doi.org/10.1002/tqem.21922

Ngô Thụy Diễm Trang, Elizabeth C. Ashton, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Phương Duy, Nguyễn Nhật Trường. 2022. Shrimp farmers perceptions on factors affecting shrimp productivity in integrated mangrove-shrimp systems in Ca Mau, Vietnam. Ocean and Coastal Management (Số 219). Q1. SCIE. 106048. https://doi.org/10.1016/j.ocecoaman.2022.106048

Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Võ Thị Phương Thảo,  Trần Kiều Linh, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Trần Đình Duy, Đặng Thị Thu Trang. 2021. Factors affecting water quality and shrimp production in the mixed mangrove-shrimp systems in the Mekong Delta of Vietnam. Aquaculture Research. Q2/SCIE. 1-21. https://doi.org/10.1111/are.15595

Tien Thi Kieu Nguyen, Quang Minh Dinh, Nam Tran Sy, Ton Huu Duc Nguyen, 2021. Stock assessment of two Glossogobius sparsipapillus (Osteichthyes, Gobiidae) populations in the Mekong Delta. Egyptian Journal of Aquatic Research (Q1). https://doi.org/10.1016/j.ejar.2021.09.001

Quang Minh Dinh, Ngon Trong Truong, Nam Sy Tran, Ton Duc Huu Nguyen, 2021. Testicular development and spawning references of Glossogobius giuris in Mekong Delta, Vietnam. Egyptian Journal of Aquatic Research (Q1)

Gieo H. Phan, Quang M. Dinh, Ngon T. Truong, Nam S. Tran, Ton H. D. Nguyen, 2021. Factors affecting relative gut length and fullness index of Glossogobius giuris living along Hau River, Vietnam. AACL Biolfux (Q3), Volumn 14, Issue 2.

Gieo H. Phan, Quang M. Dinh, Ngon T. Truong, Ton H. D. Nguyen, Tien T. K. Nguyen, Nam S. Tran, 2021. The use of otolith in growth estimation for Glossogobius aureus (Gobiiformes: Gobiidae). AACL Biolfux (Q3), Volumn 14, Issue 4

Nguyễn Văn Công, Dương Trí Dũng, Huỳnh Công Khánh. 2020. Đặc điểm động vật đáy trên sông Hậu trong phạm vi thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 56, số 4A (2020), 10-17. ISSN 1859-2333.

Nguyễn Thị Vàng, Dương Trí Dũng, Trần Đắc Định. 2020. Thành phần loài và đặc điểm phân bố theo mùa của họ cá đù (Sciaenidae) ở vùng cửa song ven biển tây tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 56, 139-148. ISSN 1859-2333.

Tran Chan Bac, Nguyen Xuan Loc, Nguyen Minh Chon. 2015. Usage of Chlorella sp. to remove nitrate and phosphate from wastewater of intensive Pangasianodon hypophthalmus aquaculture. The 3rd international Syposium on Formulation of the Cooperation Hub for Global Environmental Studies in the IndoChina Region: Da Nang University, 26 July 2015. 

Tran Chan Bac, Nguyen Xuan Loc. 2015. Usage of Spirulina sp. for removing nitrate and phosphate from wastewater of intensive Pangasianodon hypophthalmus culture. Journal of Science and Technology, 53 (3A), 79 – 84. ISSN 0866 708X.

Trần Chấn Bắc, Lê Thị Quyên Em, Phạm Hồng Nga, Nguyễn Xuân Lộc và Nguyễn Minh Chơn. 2015. Sử dụng nước thải ao nuôi cá tra để nuôi sinh khối tảo Chlorella sp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 39, 90 – 96.

Dương Trí Dũng, Huỳnh Thị Quỳnh Như. 2013. Đánh giá sự ô nhiễm trên rạch Sang Trắng qua sự phân bố của động vật đáy. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 29, 51-57. 

Dương Trí Dũng, Đào Minh Minh. 2013. Đánh giá sự ô nhiễm của rạch Cái Khế qua sự phân bố của động vật đáy. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 30-37. 

Đoàn Thị Anh Nhu, Bùi Thị Nga, Dương Trí Dũng. 2012. Đặc điểm thủy lý, hóa và động vật đáy tại rạch Mái Dầm đoạn cụm công nghiệp Phú Hữu A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 24a, 17-28. 

Dương Trí Dũng. Nguyễn Hoàng Oanh. 2012. Sự phân bố của động vật nổi trên rạch Cái Khế, Thành phố Cần Thơ vào mùa khô. Tạp chí Khoa học, trường Đại học Cần Thơ, 21b, 38-46. 

Dương Trí Dũng, Lê Công Quyền, Nguyễn Văn Công. 2012. Sử dụng động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước thải sinh hoạt trên rạch Tầm Bót, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh 33 (146-156).  

Dương Trí Dũng, Nguyễn Hoàng Oanh. 2011. Đặc điểm động vật nổi trên kênh, rạch ô nhiễm ở Cần Thơ vào mùa khô. Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 30, 108-116. http://dspace.hui.edu.vn:8080/dspace/handle/123456789/11153

Dương Trí Dũng, Lê Công Quyền, Nguyễn Văn Công. 2011. Sử dụng các chỉ số động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước ở rạch Tầm Bót, Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 20a, 18-27.

Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Hữu Chiếm, Dương Trí Dũng. 2010. Đánh giá chất lượng nước bằng chỉ số quan trắc sinh học BMWP Việt Nam ở kênh Cái Mây, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 15b, 125 – 131.

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG THÍ NGHIỆM 

MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC TIÊN TIẾN

Advanced Soil & Water Environment and  Soil & Water Environment Laboratory

 

1. GIỚI THIỆU

Trước đây là  phòng thực hành chất lượng môi trường, theo số quyết định 6404/QĐ-ĐHCT thuộc dự án ODA nâng cấp trường Đại Học Cần Thơ nay được thành lập thành PTN Môi trường Đất và Nước và Môi trường Đất và Nước tiên tiến.  Đây là phòng thí nghiệm chuyên ngành phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu. Phòng thí nghiệm hoạt động thường xuyên tạo điều kiện cho học viên, sinh viên thực hành, thí nghiệm để củng cố lý thuyết, hỗ trợ các học phần chuyên ngành và phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học ở cán bộ, sinh viên.

2. NHÂN LỰC

 Trưởng phòng thí nghiệm: PGS.TS Nguyễn Công Thuận

+ Email liên hệ: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3. VỊ TRÍ PTN

Phòng số 4.29 và 4.30, tại tòa nhà RLC  

4. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng thí nghiệm có đủ các thiết bị, dụng cụ chuyên ngành. Đồng thời phối hợp với các phòng thí nghiệm khác trong khoa để đảm bảo đầy đủ phục vụ cho học tập, nghiên cứu.

Các trang thiết bị của PTN được đầu tư chủ yếu từ ngân sách và chương trình hợp tác quốc tế, đặc biệt là chương trình ODA của Nhật Bản.

Một số thiết bị chính của Phòng thí nghiệm:

STT Tên thiết bị Nhà sản xuất Model Quốc gia
1 Ion Chromatography Set Thermo Scientific Dionex ICS-6000 USA
2 Balance A&D GF-224A Japan
3 Waterbath Memmert WNB 14 Germany
4 Muffle Furnace Nabertherm LT 40/12 Germany
5 Autoburette Duran 24 318 33 56 Germany
6 Vacuum Filtration ISO LAB 043.03.001 Turkey
7 Vacuum Pump Eyela A-1000S Japan
8 TOC Analyzers Shimadzu TOC-LCPH Japan
9 Turbidimeter Hach TL2300 China
10 Soil Texture Analysis Eijkelkamp 08.16.SA Netherlands
11 Acoustic Doppler Current Profilers Teledyne Sentinel V20 USA
12 Total Station Topcon OS-101 Japan
13 Centrifuge Sigma 6-16HS Germany

5. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ

Phòng thí nghiệm Phòng thí nghiệm Môi trường Đất, Nước và Môi trường Đất, Nước tiên tiến đảm bảo hai chức năng chính là giảng dạy thực hành và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.

Năng lực phân tích của phòng thí nghiệm Môi trường Đất, Nước và Môi trường Đất, Nước tiên tiến:

Tên phòng thí nghiệm Các thông số phân tích chủ lực Thiết bị chủ lực
Môi trường Đất và Nước và Đất và Nước Tiên tiến   TOC/TN, IC,TC TNM-L ANALYSER
NH4+, NO2-, NO3-, PO43- Sắc ký ion ICS-6000DC
Độ bảo hòa nước của đất DM-PASK-KIT-2PCAG

6. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG

  • Giảng dạy lý thuyết và thực hành các học phần như: Thực tập quan trắc môi trường, thực tập vi sinh vật môi trường, vi sinh vật môi trường,...
  • Hướng dẫn sinh viên thực tập
  • PTN có chức năng phục vụ nghiên cứu trong lĩnh vực phân tích chất lượng môi trường, các thông số trong nước và đất;
  • Thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về chất lượng môi trường và quan trắc môi trường;
  • Hỗ trợ nghiên cứu, phân tích trong các đề tài hợp tác trong và ngoài nước;

7. PHƯƠNG HƯỚNG NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN

  • Phòng thí nghiệm phát triển nguồn nhân lực, thường xuyên cho các cán bộ đi tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn.
  • Phòng thí nghiệm sẽ tiếp tục tăng cường, bổ sung đầy đủ các thiết bị để phục vụ giảng dạy thực hành môn học và các dự án nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn ngành cũng như các lĩnh vực, ngành liên quan khác...

8. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

  

 


Bài báo xuất bản có liên quan

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Văn Công. 2024. Pollutant Removal inWastewater from Anaerobic Digesters by Water Lettuce (Pistia stratiotes L.) at Both Still-Water and Running-Water Stages. Journal of Ecological Engineering (Số 25). Q2/ESCI. 80-89. https://doi.org/10.12911/22998993/186943

Nguyễn Công Thuận, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Huỳnh Như. 2024. Study of Fluctuation in Surface Water Quality in Can Tho Province (Mekong Delta, Vietnam). Ecological Engineering & Environmental Technology (Số 25). Q3. 94-105. https://doi.org/10.12912/27197050/188281

Huỳnh Công Khánh, Pulla Kaothien-Nakayama, Ziyan Zou, Hideki Nakayama. 2024. Metabolic pathway engineering of high-salinity-induced overproduction of L-proline improves high-salinity stress tolerance of an ectoine-deficient Halomonas elongata. Applied and Environmental Microbiology (Số 90). Q1/SCIE. 1-24. https://doi.org/10.1128/aem.01195-24

Huỳnh Công Khánh, Pulla Kaothien-Nakayama, Ziyan Zou, Hideki Nakayama. 2024. Expression of an engineered salt-inducible proline biosynthetic operon in a glutamic acid over-producing mutant, Halomonas elongata GOP, confers increased proline yield due to enhanced growth under high-salinity conditions. Bioscience, Biotechnology, and Biochemistry (Số 88). Q3/SCIE. 1233-1241. https://doi.org/10.1093/bbb/zbae102

Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Bùi Như Ý. 2024. Assessing groundwater existing condition in coastal area of Soc Trang province, Vietnam. Environment Protection Engineering (Số 50). Q4/SCIE. 29 - 45. https://epe.pwr.edu.pl/2024/4_2024/Nguyen_4-2024.pdf

Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân, Tokihiko Fujimoto. 2023. Methane Production from Food Garbage under the Batch and Semi-Continuous Anaerobic Digestion: Effect of Total Solid. Journal of Ecological Engineering (Số 24), 264–278. Q3. https://doi.org/10.12911/22998993/160508

Nguyễn Võ Châu Ngân, Kim Lavane, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Công Thuận, Phạm Văn Dân. 2023. Water lettuce (Pistia stratiotes L.) increases biogas effluent pollutant removal efficacy and proves a positive substrate for renewable energy production. PeerJ (Số 11). Q1. http://dx.doi.org/10.7717/peerj.15879

Huỳnh Công Khánh, Ha Manh Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Văn Công. 2023. Impacts of dyke systems on the distribution of benthic invertebrate communities and physicochemical characteristics of surface water in An Giang, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research (Số 30), 89293-89310. Q1. https://doi.org/10.1007/s11356-023-28760-x

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh. 2023. Using Multicriteria Statistical Analysis for Interpreting the Spatiotemporal Fluctuations of Surface Water Quality in the Vietnamese Mekong Delta Province. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 271-279. Q3. doi: 10.18178/ijesd.2023.14.5.1444

Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Đức Tài, Nguyễn Văn Công. 2023. Social and environmental impacts of traditional charcoal production: a case study in Hau Giang province, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology (Số 61), 309-323. Q4. doi:10.15625/2525-2518/16399

Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Duy Cần, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Thị Diễm, Trần Đức Thạnh, Yusuke Shiratori, Tokihiko Fujimoto. 2022. Establishment of a model house of community-energy for sustainable agriculture. A case study of Tan Phu Thanh Village, Hau Giang Province in the Vietnamese Mekong Delta. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Số 994). 012001. doi:10.1088/1755-1315/994/1/012001

Huỳnh Công Khánh, Kazunori Minamikawa, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công. 2022. Effects of Cattle Biogas Effluent Application and Irrigation Regimes on Rice Growth and Yield: A Mesocosm Experiment. Japan Agricultural Research Quarterly (Số 56). Q4. SCIE. 341-348. 10.6090/jarq.56.341

Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam. 2022. Assessment of Physicochemical Characteristics of Surface Water in the Full-Dyke and Semi-Dyke Systems: A Case Study. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. 10-19. https://doi.org/10.12911/22998993/149871

Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Văn Công. 2022. REMOVAL OF AMMONIUM AND NITRATE IN WATER BY AN AQUATIC PLANT: WATER LETTUCE (Pistia stratiotes L.). APPLIED ECOLOGY AND ENVIRONMENTAL RESEARCH (Số 20). Q3. SCIE. 5095-5102. http://dx.doi.org/10.15666/aeer/2006_50955102

Satoshi Ogawa, Nguyễn Công Thuận, Kyosuke Yamamoto, Kenichi Uno, Takashi Togami, Soji Shindo. 2022. Optimal Water Level Management for Mitigating GHG Emissions through Water-Conserving Irrigation in An Giang Province, Vietnam. Sensor (Số 22). Q1. SCIE. 8418. https://doi.org/10.3390/s22218418

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh. 2022. Semi-Continuous Anaerobic Digestion of Water Hyacinth with Different Volatile Solid Levels for Biogas Production – A Mesocosm Experiment. Journal of Ecological Engineering (Số 22). Q3. ESCI. 230–237. https://doi.org/10.12911/22998993/156622

Nguyễn Công Thuận. 2022. Assessment of Surface Water Quality in the Hau Giang Province Using GIS and Statistical Approaches. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. 265–276. https://doi.org/10.12911/22998993/151927

Ai Leon, Kazunori Minamikawa, Taro Izumi, Nguyen Huu Chiem. 2021. Estimating impacts of alternate wetting and drying on greenhouse gas emissions from early wet rice production in a full-dike system in An Giang Province, Vietnam, through life cycle assessment. Journal of Cleaner Production (Q1). Elsevier Ltd.

Kazunori Minamikawa, Khanh Cong Huynh, Kenichi Uno, Nam Sy Tran, Chiem Huu Nguyen. 2021. Cattle biogas effluent application with multiple drainage mitigates methane and nitrous oxide emissions from a lowland rice paddy in the Mekong Delta, Vietnam. Elsevier. Journal of Agriculture, Ecosystems and Environment 319 (Q1) 107568. https://doi.org/10.1016/j.agee.2021.107568

Thi Xuan Do, Van Phuc Huynh, Lan Anh Le, Thuy Vy Nguyen, Anh Thi Nguyen Pham, Minh Dieu Bui Thi, Anh Thy Chau Thi, Sy Nam Tran, Thuy Duong Ho Huynh, 2021. Microbial Diversity Analysis Using 16S rRNA Gene Amplicon Sequencing from Rhizosphere Soils of Double-Cropping Rice and Rice-Bracket. Microbiology Resource Announcements (Q4). DOI: 10.1128/MRA.00595-21 https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S1687428521000698

Phạm Việt Nữ, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Huỳnh Thị Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Ngô Thụy Diễm Trang, 2021. Tác động xâm nhập mặn lên hoạt động canh tác lúa 3 vụ và một số giải pháp ứng phó tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 415: 175-181.

Nguyễn Thị Kim Huê, Đặng Thanh Thảo, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thị Phi Oanh. 2021. Nghiên cứu khả năng hấp thu nitrate và phosphate của vi tảo được phân lập từ nước thải sinh hoạt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 57, số 4 (2021): 73 – 81. ISSN 1859 – 2333. 

Trầm Quốc Thiết, Đặng Thị Bích Châm, Lê Nhật Duy, Nguyễn Trí Bình, Ngô Thụy Diễm Trang, 2020. Đánh giá tác động của xâm nhập mặn lên hoạt động sản xuất nông nghiệp và diễn biến độ mặn trong một số kênh nội đồng tại An Biên, Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 382: 61-69.

Nguyễn Lộc Ninh, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, Ngô Minh Nhuận, Ngô Thụy Diễm Trang, 2020. Sử dụng bùn thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh trồng cây hoa Huệ trắng (Polianthes tuberosa). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 380: 77-84.

Nguyễn Trí Thức, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Thị Thiên Nhi, Nguyễn Thị Cẩm Nhiên, Võ Thị Diễm Xuân, Ngô Thụy Diễm Trang. Khả năng xử lý nước thải sau túi ủ biogas của bèo tai tượng (Pistia stratiotes) kết hợp nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 391: 27-36.

Pham Thi Han, Vo Hoang Viet, Dang Thi Thu Trang, Nguyen Chau Thanh Tung, Nguyen Minh Dong, Taku Nishimura, Pham Van Toan, Ngo Thuy Diem Trang, 2020. Effect of salt stress on plant growth and biomass allocation in come wetland grass species in the Mekong Delta. (In English). Vietnam Academy of Science & Technology. Vietnam Journal of Science and Technology, 58(3A): 50-58.

Nguyễn Đạt Phương, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Ngọc Thoa, Nguyễn Xuân Lộc, 2020. Nghiên cứu hấp phụ nitrat trong nước thải sau biogas bằng sử dụng than sinh học lục bình (Eichhornia crassipes) theo đường đẳng nhiệt Langmuir và Freudlich. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 393: 90-96

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Thị Thiên Trúc, Nguyễn Đạt Phương, Phạm Ngọc Thoa, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, 2020. Khả năng hấp phụ Methyl da cam của than sinh học từ lục bình (Eichhornia crassipes). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 393: 97-103

Le Diem Kieu, Pham Quoc Nguyen, Hans Brix, Ngo Thuy Diem Trang, 2020. Phytoremediation potential of Hymenachne acutigluma in removal of nitrogen and phosphorus from catfish pond water. Journal of Environmental Treatment Techniques, 8(1): 448-454. ISSN: 2309-1185. http://www.jett.dormaj.com.

Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Trần Sỹ Nam, Hosen Y. 2019. Sử dụng nước thải biogas với nguyên liệu nạp phân bò tưới lúa trồng trên đất phù sa. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):142-148. doi:10.36335/VNJHM.2019(697). 1-12.

Võ Thành Hòa, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Đánh giá thực trạng cấp nước và hiện trạng chất lượng nước cấp ở Vùng nông thôn tỉnh Tiền Giang. Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ, 54, 4A : 31–39. doi:10.22144/ctu.jvn.2018.066.

Loc X. Nguyen, Phuong T.M. Do, Chiem H. Nguyen, Ryota Kose, Takayuki Okayama, Thoa N. Pham, Phuong D. Nguyen, Takayuki Miyanishi. 2018. Properties of Biochars Prepared from Local Biomass in the Mekong Delta, Vietnam. 2018. BioResources (Q2), 13(4), 7325-7344.

Lê Anh Kha, Trương Hoàng Đan, Đinh Thị Mộng Ánh, Trần Thị Ngọc Sơn. 2017. Phân lập dòng vi khuẩn khử nitrate trong hệ thống thí nghiệm có sử dụng vật liệu tự chế. Tạp chí Tài nguyên & Môi trường. 16, 28 – 30

Lê Anh Kha, Trương Hoàng Đan, Đinh Thị Mộng Ánh, Trần Thị Ngọc Sơn. 2017. Khảo sát đặc tính khử nitrate của vi khuẩn Brevibacillus parabrevis. Tạp chí Tài nguyên & Môi trường. 17, 18- 20

Lê Diễm Kiều, Hồ Thanh Paul, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma) trong hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt có sục khí. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Đạo, Nguyễn Thị Ngọc Thủy. 2017. Nghiên cứu sử dụng bùn thải của nhà máy chế biến thủy sản ủ phân compost kết hợp với Rơm và Lục Bình. Tạp chí Khoa học - Đại học Đà Nẵng.

Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thị Lan Anh, Trần Thị Thúy Vân, Bùi Thị Nga. 2017. Nghiên cứu sử dụng nước thải biogas trồng bắp (Zea mays L.) Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 53, 53-64. ISSN 1859-2333.

Nguyễn Thanh Văn, Bùi Thị Nga, Nguyễn Phương Thảo, Huỳnh Văn Thảo. 2017. Đánh giá hiệu suất xử lý nước thải sau túi ủ biogas của một số chế phẩm sinh học. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 1-12. ISSN: 1859-2333.

Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Lộc, Đinh Thị Việt Huỳnh. 2017. Đánh giá và so sánh tính chất lý – hóa học đất trồng lúa trong và ngoài đê bao khép kín tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 86-92. ISSN: 1859-2333.

Bùi Thị Mai Phụng, Huỳnh Công Khánh, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Hữu Chiếm. 2017. Đánh giá khối lượng bồi tích và thành phần dinh dưỡng của phù sa trong và ngoài đê bao khép kín ở tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 146-152. ISSN: 1859-2333.

Nguyễn Phương Thảo, Trần Đức Thạnh, Bùi Thị Nga, Châu Minh Khôi. 2017. Nghiên cứu khả năng cung cấp đạm của nước thải biogas cho đất. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 36-44. ISSN: 1859-2333.