PHÒNG THÍ NGHIỆM 

MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC TIÊN TIẾN

Advanced Soil & Water Environment and  Soil & Water Environment Laboratory

 

1. GIỚI THIỆU

Trước đây là  phòng thực hành chất lượng môi trường, theo số quyết định 6404/QĐ-ĐHCT thuộc dự án ODA nâng cấp trường Đại Học Cần Thơ nay được thành lập thành PTN Môi trường Đất và Nước và Môi trường Đất và Nước tiên tiến.  Đây là phòng thí nghiệm chuyên ngành phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu. Phòng thí nghiệm hoạt động thường xuyên tạo điều kiện cho học viên, sinh viên thực hành, thí nghiệm để củng cố lý thuyết, hỗ trợ các học phần chuyên ngành và phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học ở cán bộ, sinh viên.

2. NHÂN LỰC

 Trưởng phòng thí nghiệm: PGS.TS Nguyễn Công Thuận

+ Email liên hệ: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3. VỊ TRÍ PTN

Phòng số 4.29 và 4.30, tại tòa nhà RLC  

4. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng thí nghiệm có đủ các thiết bị, dụng cụ chuyên ngành. Đồng thời phối hợp với các phòng thí nghiệm khác trong khoa để đảm bảo đầy đủ phục vụ cho học tập, nghiên cứu.

Các trang thiết bị của PTN được đầu tư chủ yếu từ ngân sách và chương trình hợp tác quốc tế, đặc biệt là chương trình ODA của Nhật Bản.

Một số thiết bị chính của Phòng thí nghiệm:

STT Tên thiết bị Nhà sản xuất Model Quốc gia
1 Ion Chromatography Set Thermo Scientific Dionex ICS-6000 USA
2 Balance A&D GF-224A Japan
3 Waterbath Memmert WNB 14 Germany
4 Muffle Furnace Nabertherm LT 40/12 Germany
5 Autoburette Duran 24 318 33 56 Germany
6 Vacuum Filtration ISO LAB 043.03.001 Turkey
7 Vacuum Pump Eyela A-1000S Japan
8 TOC Analyzers Shimadzu TOC-LCPH Japan
9 Turbidimeter Hach TL2300 China
10 Soil Texture Analysis Eijkelkamp 08.16.SA Netherlands
11 Acoustic Doppler Current Profilers Teledyne Sentinel V20 USA
12 Total Station Topcon OS-101 Japan
13 Centrifuge Sigma 6-16HS Germany

5. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ

Phòng thí nghiệm Phòng thí nghiệm Môi trường Đất, Nước và Môi trường Đất, Nước tiên tiến đảm bảo hai chức năng chính là giảng dạy thực hành và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.

Năng lực phân tích của phòng thí nghiệm Môi trường Đất, Nước và Môi trường Đất, Nước tiên tiến:

Tên phòng thí nghiệm Các thông số phân tích chủ lực Thiết bị chủ lực
Môi trường Đất và Nước và Đất và Nước Tiên tiến   TOC/TN, IC,TC TNM-L ANALYSER
NH4+, NO2-, NO3-, PO43- Sắc ký ion ICS-6000DC
Độ bảo hòa nước của đất DM-PASK-KIT-2PCAG

6. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG

  • Giảng dạy lý thuyết và thực hành các học phần như: Thực tập quan trắc môi trường, thực tập vi sinh vật môi trường, vi sinh vật môi trường,...
  • Hướng dẫn sinh viên thực tập
  • PTN có chức năng phục vụ nghiên cứu trong lĩnh vực phân tích chất lượng môi trường, các thông số trong nước và đất;
  • Thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về chất lượng môi trường và quan trắc môi trường;
  • Hỗ trợ nghiên cứu, phân tích trong các đề tài hợp tác trong và ngoài nước;

7. PHƯƠNG HƯỚNG NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN

  • Phòng thí nghiệm phát triển nguồn nhân lực, thường xuyên cho các cán bộ đi tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn.
  • Phòng thí nghiệm sẽ tiếp tục tăng cường, bổ sung đầy đủ các thiết bị để phục vụ giảng dạy thực hành môn học và các dự án nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn ngành cũng như các lĩnh vực, ngành liên quan khác...

8. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

  

 


Bài báo xuất bản có liên quan

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Văn Công. 2024. Pollutant Removal inWastewater from Anaerobic Digesters by Water Lettuce (Pistia stratiotes L.) at Both Still-Water and Running-Water Stages. Journal of Ecological Engineering (Số 25). Q2/ESCI. 80-89. https://doi.org/10.12911/22998993/186943

Nguyễn Công Thuận, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Huỳnh Như. 2024. Study of Fluctuation in Surface Water Quality in Can Tho Province (Mekong Delta, Vietnam). Ecological Engineering & Environmental Technology (Số 25). Q3. 94-105. https://doi.org/10.12912/27197050/188281

Huỳnh Công Khánh, Pulla Kaothien-Nakayama, Ziyan Zou, Hideki Nakayama. 2024. Metabolic pathway engineering of high-salinity-induced overproduction of L-proline improves high-salinity stress tolerance of an ectoine-deficient Halomonas elongata. Applied and Environmental Microbiology (Số 90). Q1/SCIE. 1-24. https://doi.org/10.1128/aem.01195-24

Huỳnh Công Khánh, Pulla Kaothien-Nakayama, Ziyan Zou, Hideki Nakayama. 2024. Expression of an engineered salt-inducible proline biosynthetic operon in a glutamic acid over-producing mutant, Halomonas elongata GOP, confers increased proline yield due to enhanced growth under high-salinity conditions. Bioscience, Biotechnology, and Biochemistry (Số 88). Q3/SCIE. 1233-1241. https://doi.org/10.1093/bbb/zbae102

Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Bùi Như Ý. 2024. Assessing groundwater existing condition in coastal area of Soc Trang province, Vietnam. Environment Protection Engineering (Số 50). Q4/SCIE. 29 - 45. https://epe.pwr.edu.pl/2024/4_2024/Nguyen_4-2024.pdf

Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân, Tokihiko Fujimoto. 2023. Methane Production from Food Garbage under the Batch and Semi-Continuous Anaerobic Digestion: Effect of Total Solid. Journal of Ecological Engineering (Số 24), 264–278. Q3. https://doi.org/10.12911/22998993/160508

Nguyễn Võ Châu Ngân, Kim Lavane, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Công Thuận, Phạm Văn Dân. 2023. Water lettuce (Pistia stratiotes L.) increases biogas effluent pollutant removal efficacy and proves a positive substrate for renewable energy production. PeerJ (Số 11). Q1. http://dx.doi.org/10.7717/peerj.15879

Huỳnh Công Khánh, Ha Manh Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Văn Công. 2023. Impacts of dyke systems on the distribution of benthic invertebrate communities and physicochemical characteristics of surface water in An Giang, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research (Số 30), 89293-89310. Q1. https://doi.org/10.1007/s11356-023-28760-x

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh. 2023. Using Multicriteria Statistical Analysis for Interpreting the Spatiotemporal Fluctuations of Surface Water Quality in the Vietnamese Mekong Delta Province. International Journal of Environmental Science and Development (Số 14), 271-279. Q3. doi: 10.18178/ijesd.2023.14.5.1444

Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Đức Tài, Nguyễn Văn Công. 2023. Social and environmental impacts of traditional charcoal production: a case study in Hau Giang province, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology (Số 61), 309-323. Q4. doi:10.15625/2525-2518/16399

Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Duy Cần, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Thị Diễm, Trần Đức Thạnh, Yusuke Shiratori, Tokihiko Fujimoto. 2022. Establishment of a model house of community-energy for sustainable agriculture. A case study of Tan Phu Thanh Village, Hau Giang Province in the Vietnamese Mekong Delta. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Số 994). 012001. doi:10.1088/1755-1315/994/1/012001

Huỳnh Công Khánh, Kazunori Minamikawa, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công. 2022. Effects of Cattle Biogas Effluent Application and Irrigation Regimes on Rice Growth and Yield: A Mesocosm Experiment. Japan Agricultural Research Quarterly (Số 56). Q4. SCIE. 341-348. 10.6090/jarq.56.341

Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam. 2022. Assessment of Physicochemical Characteristics of Surface Water in the Full-Dyke and Semi-Dyke Systems: A Case Study. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. 10-19. https://doi.org/10.12911/22998993/149871

Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Văn Công. 2022. REMOVAL OF AMMONIUM AND NITRATE IN WATER BY AN AQUATIC PLANT: WATER LETTUCE (Pistia stratiotes L.). APPLIED ECOLOGY AND ENVIRONMENTAL RESEARCH (Số 20). Q3. SCIE. 5095-5102. http://dx.doi.org/10.15666/aeer/2006_50955102

Satoshi Ogawa, Nguyễn Công Thuận, Kyosuke Yamamoto, Kenichi Uno, Takashi Togami, Soji Shindo. 2022. Optimal Water Level Management for Mitigating GHG Emissions through Water-Conserving Irrigation in An Giang Province, Vietnam. Sensor (Số 22). Q1. SCIE. 8418. https://doi.org/10.3390/s22218418

Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh. 2022. Semi-Continuous Anaerobic Digestion of Water Hyacinth with Different Volatile Solid Levels for Biogas Production – A Mesocosm Experiment. Journal of Ecological Engineering (Số 22). Q3. ESCI. 230–237. https://doi.org/10.12911/22998993/156622

Nguyễn Công Thuận. 2022. Assessment of Surface Water Quality in the Hau Giang Province Using GIS and Statistical Approaches. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. 265–276. https://doi.org/10.12911/22998993/151927

Ai Leon, Kazunori Minamikawa, Taro Izumi, Nguyen Huu Chiem. 2021. Estimating impacts of alternate wetting and drying on greenhouse gas emissions from early wet rice production in a full-dike system in An Giang Province, Vietnam, through life cycle assessment. Journal of Cleaner Production (Q1). Elsevier Ltd.

Kazunori Minamikawa, Khanh Cong Huynh, Kenichi Uno, Nam Sy Tran, Chiem Huu Nguyen. 2021. Cattle biogas effluent application with multiple drainage mitigates methane and nitrous oxide emissions from a lowland rice paddy in the Mekong Delta, Vietnam. Elsevier. Journal of Agriculture, Ecosystems and Environment 319 (Q1) 107568. https://doi.org/10.1016/j.agee.2021.107568

Thi Xuan Do, Van Phuc Huynh, Lan Anh Le, Thuy Vy Nguyen, Anh Thi Nguyen Pham, Minh Dieu Bui Thi, Anh Thy Chau Thi, Sy Nam Tran, Thuy Duong Ho Huynh, 2021. Microbial Diversity Analysis Using 16S rRNA Gene Amplicon Sequencing from Rhizosphere Soils of Double-Cropping Rice and Rice-Bracket. Microbiology Resource Announcements (Q4). DOI: 10.1128/MRA.00595-21 https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S1687428521000698

Phạm Việt Nữ, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Huỳnh Thị Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Ngô Thụy Diễm Trang, 2021. Tác động xâm nhập mặn lên hoạt động canh tác lúa 3 vụ và một số giải pháp ứng phó tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 415: 175-181.

Nguyễn Thị Kim Huê, Đặng Thanh Thảo, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thị Phi Oanh. 2021. Nghiên cứu khả năng hấp thu nitrate và phosphate của vi tảo được phân lập từ nước thải sinh hoạt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 57, số 4 (2021): 73 – 81. ISSN 1859 – 2333. 

Trầm Quốc Thiết, Đặng Thị Bích Châm, Lê Nhật Duy, Nguyễn Trí Bình, Ngô Thụy Diễm Trang, 2020. Đánh giá tác động của xâm nhập mặn lên hoạt động sản xuất nông nghiệp và diễn biến độ mặn trong một số kênh nội đồng tại An Biên, Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 382: 61-69.

Nguyễn Lộc Ninh, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, Ngô Minh Nhuận, Ngô Thụy Diễm Trang, 2020. Sử dụng bùn thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh trồng cây hoa Huệ trắng (Polianthes tuberosa). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 380: 77-84.

Nguyễn Trí Thức, Võ Hoàng Việt, Nguyễn Thị Thiên Nhi, Nguyễn Thị Cẩm Nhiên, Võ Thị Diễm Xuân, Ngô Thụy Diễm Trang. Khả năng xử lý nước thải sau túi ủ biogas của bèo tai tượng (Pistia stratiotes) kết hợp nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 391: 27-36.

Pham Thi Han, Vo Hoang Viet, Dang Thi Thu Trang, Nguyen Chau Thanh Tung, Nguyen Minh Dong, Taku Nishimura, Pham Van Toan, Ngo Thuy Diem Trang, 2020. Effect of salt stress on plant growth and biomass allocation in come wetland grass species in the Mekong Delta. (In English). Vietnam Academy of Science & Technology. Vietnam Journal of Science and Technology, 58(3A): 50-58.

Nguyễn Đạt Phương, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Ngọc Thoa, Nguyễn Xuân Lộc, 2020. Nghiên cứu hấp phụ nitrat trong nước thải sau biogas bằng sử dụng than sinh học lục bình (Eichhornia crassipes) theo đường đẳng nhiệt Langmuir và Freudlich. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 393: 90-96

Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Thị Thiên Trúc, Nguyễn Đạt Phương, Phạm Ngọc Thoa, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, 2020. Khả năng hấp phụ Methyl da cam của than sinh học từ lục bình (Eichhornia crassipes). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 393: 97-103

Le Diem Kieu, Pham Quoc Nguyen, Hans Brix, Ngo Thuy Diem Trang, 2020. Phytoremediation potential of Hymenachne acutigluma in removal of nitrogen and phosphorus from catfish pond water. Journal of Environmental Treatment Techniques, 8(1): 448-454. ISSN: 2309-1185. http://www.jett.dormaj.com.

Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Trần Sỹ Nam, Hosen Y. 2019. Sử dụng nước thải biogas với nguyên liệu nạp phân bò tưới lúa trồng trên đất phù sa. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ. 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):142-148. doi:10.36335/VNJHM.2019(697). 1-12.

Võ Thành Hòa, Ngô Thụy Diễm Trang. 2018. Đánh giá thực trạng cấp nước và hiện trạng chất lượng nước cấp ở Vùng nông thôn tỉnh Tiền Giang. Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ, 54, 4A : 31–39. doi:10.22144/ctu.jvn.2018.066.

Loc X. Nguyen, Phuong T.M. Do, Chiem H. Nguyen, Ryota Kose, Takayuki Okayama, Thoa N. Pham, Phuong D. Nguyen, Takayuki Miyanishi. 2018. Properties of Biochars Prepared from Local Biomass in the Mekong Delta, Vietnam. 2018. BioResources (Q2), 13(4), 7325-7344.

Lê Anh Kha, Trương Hoàng Đan, Đinh Thị Mộng Ánh, Trần Thị Ngọc Sơn. 2017. Phân lập dòng vi khuẩn khử nitrate trong hệ thống thí nghiệm có sử dụng vật liệu tự chế. Tạp chí Tài nguyên & Môi trường. 16, 28 – 30

Lê Anh Kha, Trương Hoàng Đan, Đinh Thị Mộng Ánh, Trần Thị Ngọc Sơn. 2017. Khảo sát đặc tính khử nitrate của vi khuẩn Brevibacillus parabrevis. Tạp chí Tài nguyên & Môi trường. 17, 18- 20

Lê Diễm Kiều, Hồ Thanh Paul, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Văn Công, Ngô Thụy Diễm Trang. 2017. Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) của cỏ mồm mỡ (Hymenachne acutigluma) trong hệ thống đất ngập nước kiến tạo dòng chảy mặt có sục khí. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Đạo, Nguyễn Thị Ngọc Thủy. 2017. Nghiên cứu sử dụng bùn thải của nhà máy chế biến thủy sản ủ phân compost kết hợp với Rơm và Lục Bình. Tạp chí Khoa học - Đại học Đà Nẵng.

Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thị Lan Anh, Trần Thị Thúy Vân, Bùi Thị Nga. 2017. Nghiên cứu sử dụng nước thải biogas trồng bắp (Zea mays L.) Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 53, 53-64. ISSN 1859-2333.

Nguyễn Thanh Văn, Bùi Thị Nga, Nguyễn Phương Thảo, Huỳnh Văn Thảo. 2017. Đánh giá hiệu suất xử lý nước thải sau túi ủ biogas của một số chế phẩm sinh học. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 1-12. ISSN: 1859-2333.

Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Lộc, Đinh Thị Việt Huỳnh. 2017. Đánh giá và so sánh tính chất lý – hóa học đất trồng lúa trong và ngoài đê bao khép kín tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 86-92. ISSN: 1859-2333.

Bùi Thị Mai Phụng, Huỳnh Công Khánh, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Hữu Chiếm. 2017. Đánh giá khối lượng bồi tích và thành phần dinh dưỡng của phù sa trong và ngoài đê bao khép kín ở tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 1. 146-152. ISSN: 1859-2333.

Nguyễn Phương Thảo, Trần Đức Thạnh, Bùi Thị Nga, Châu Minh Khôi. 2017. Nghiên cứu khả năng cung cấp đạm của nước thải biogas cho đất. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 36-44. ISSN: 1859-2333.