PHÒNG THÍ NGHIỆM
ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG
TIÊN TIẾN
Advanced Environmental Toxicology and Environmental Toxicology Laboratory
1. GIỚI THIỆU
Trước đây là phòng thực hành Độc học môi trường, theo số quyết định 6404/QĐ-ĐHCT thuộc dự án nâng cấp trường Đại Học Cần Thơ nay được thành lập thành PTN Độc học môi trường và Độc học môi trường tiên tiến. Đây là phòng thí nghiệm chuyên ngành phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu. Phòng thí nghiệm hoạt động thường xuyên tạo điều kiện cho học viên, sinh viên thực hành, thí nghiệm để củng cố lý thuyết, hỗ trợ các học phần chuyên ngành và phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học ở cán bộ, sinh viên.
2. NHÂN LỰC
Trưởng phòng thí nghiệm: PGS.TS Trần Sỹ Nam
+ Email liên hệ: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
3. VỊ TRÍ PTN
Phòng số 4.27 và 4.28, tại tòa nhà RLC
4. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phòng thí nghiệm có đủ các thiết bị, dụng cụ chuyên ngành. Đồng thời phối hợp với các phòng thí nghiệm khác trong khoa để đảm bảo đầy đủ phục vụ cho học tập, nghiên cứu.
Các trang thiết bị của PTN được đầu tư chủ yếu từ ngân sách và chương trình hợp tác quốc tế, đặc biệt là chương trình ODA của Nhật Bản.
Một số thiết bị chính của Phòng thí nghiệm:
STT |
Tên thiết bị |
Nhà sản xuất |
Model |
Quốc gia |
1 |
Centrifuge |
Eppendorf Himac |
CR22N |
Japan |
2 |
Microwave Digester |
Anton Paar |
Multiwave 5000 |
Austria |
3 |
Balance |
Mettler Toledo |
MS205DU |
Switzerland |
4 |
Flow Analyzer Set |
FIA Lab |
FIALYZER-1000 |
USA |
5 |
UV/VIS Spectrophotometer |
Hitachi |
UH5300 |
Japan |
6 |
Vortex-mixer | IKA | MS 3 basic | Malaysia |
7 |
Micropipette |
Mettler Toledo - Rainin |
L-1000XLS |
USA |
8 |
GC Electron Capture Detector |
Shimadzu |
ECD-2014 |
Japan |
9 |
Incubator |
Memmert |
IN160 |
Germany |
10 |
Kjeldahl Digester |
Gerhardt |
VAP500 |
Germany |
11 |
Oven |
Memmert |
IN160 |
Germany |
12 |
EC/TDS/Sal Meter/, pH, DO, Eh |
TOA DKK |
MM-41DP |
Japan |
5. CHỨC NĂNG VÀ NĂNG LỰC CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phòng thí nghiệm Độc học Môi trường và Độc học Môi trường tiên tiến đảm bảo hai chức năng chính là giảng dạy thực hành và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.
Năng lực của phòng thí nghiệm Độc học Môi trường và Độc học Môi trường tiên tiến
Chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn áp dụng |
pH |
TCVN 6492:2011 |
EC |
SMEWW 2510-B |
Độ mặn |
SMEWW 2520-B |
Độ đục |
TCVN 6184 - 1996 SMEWW 2130 B |
Độ màu |
TCVN 6185 - 1996 SMEWW 2120 |
DO |
TCVN 7324:2004 |
BOD520 |
TCVN 6001-1:2008 |
COD |
TCVN 6491:1999 - SMEWW 5220.C:2012; |
Độ cứng tổng |
TCVN 6177:1996 SMEMW 2340.B:2012. |
Tổng chất rắn (TS) |
SMEWW 2540.B |
Tổng rắn lơ lững (TSS) |
TCVN 6625:2000 SMEWW 2540.D |
Chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540.C:2012 |
Sắt tổng |
TCVN 6177 - 1996 SMEWW 3500 - Fe |
TN |
SMEWW 4500-N.B 4500-N.C oxidative digestion SMEWW 4500-Norg C. |
N-NH4+ |
SMEWW-4500-NH3.F:2012 |
N-NO3- |
TCVN 6180 – 1996 SMEWW 4500-NO3– B SMEWW 4500-NO3– E |
N-NO2- |
SMEWW 4500-NO2.B:2012 |
Tổng P |
SMEWW-4500-P.B:2012 Persulfate Digestion Method SMEWW-4500-P.E:2012 |
P-PO43- |
SMEWW-4500-P.E:2012 |
Thuốc trừ sâu gốc Clo hữu cơ |
TCVN 9241:2012 Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế |
Thuốc trừ sâu gốc lân hữu cơ |
Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế |
Thuốc trừ sâu carbamate |
Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế |
Thuốc trừ sâu gốc cúc tổng hợp |
Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế |
Các acid hữu cơ dễ bay hơi |
Tùy theo hợp chất cụ thể mà tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của nhà sản xuất, các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế |
Hoạt tính enzyme ChE
|
Họat tính ChE được xác định trên máy so màu quang phổ ở bước sóng 412 theo Ellman et al. (1961) |
Độc tính cấp LC50 trên các loài thủy sinh |
Tham khảo phương pháp phân tích đề xuất của các xuất bản quốc tế hoặc của các tổ chức quốc tế |
6. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG
- Giảng dạy lý thuyết và thực hành các học phần như: Quan trắc và đánh giá tác động môi trường, Đánh giá rủ roi, Hoá học môi trường ứng dụng, năng lượng tái tạo,...
- Hướng dẫn sinh viên thực tập
- PTN có chức năng phục vụ nghiên cứu trong lĩnh vực phân tích các thông số liên quan đến độc học môi trường.
- Thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về độc chất môi trường như: xác định nồng độ gây chết 50% sinh vật (LC50) của các chất ô nhiễm, ảnh hưởng chất ô nhiễm đến hoạt tính enzyme Cholinesterase, Acetylcholinesterase và Butyrylcholinesterase trong cơ thể sinh vật.
- Hỗ trợ nghiên cứu, phân tích trong các đề tài hợp tác trong và ngoài nước;
7. PHƯƠNG HƯỚNG NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN
- Phòng thí nghiệm phát triển nguồn nhân lực, thường xuyên cho các cán bộ đi tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn.
- Phòng thí nghiệm sẽ tiếp tục tăng cường, bổ sung đầy đủ các thiết bị để phục vụ giảng dạy thực hành môn học và các dự án nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn ngành cũng như các lĩnh vực, ngành liên quan khác...
8. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Bài báo xuất bản có liên quan
Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Chuyền, Phạm Văn Toàn, Trần Sỹ Nam. 2024. Effects of fenobucarb based-Excel Basa 50EC on brain cholinesterase of juvenile snakehead fish (Channa striata) in the Vietnamese Mekong Delta’s rice fields. Environmental Analysis Health and Toxicology (Số 38). e2023027, 7 pages. https://doi.org/10.5620/eaht.2023027
Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Hãi Yến, Huỳnh Công Khánh. 2024. Acute and sub-acute toxicity of insecticide quinalphos on snakehead fish (Channa striata) in the Vietnamese Mekong Delta. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries (Số 28). Q3. 1643 – 1656. 10.21608/ejabf.2024.374153
Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Đinh Thái Danh. 2024. Effects of water temperatures and dissolved oxygen on brain cholinesterase in snakehead fish (Channa striata) exposed to quinalphos. AACL Bioflux (Số 17). Q3. 1198-1205. http://www.bioflux.com.ro/docs/2024.1198-1205.pdf
Nguyễn Văn Công, Bùi Thị Bích Hằng, Huỳnh Thị Diễm. 2024. Effects of diazinon based-diazan 60EC on cholinesterase in early stages of snakehead fish (Channa striata). AACL Bioflux (Số 17). Q3. 876-884. http://www.bioflux.com.ro/docs/2024.876-884.pdf
Huỳnh Văn Thảo, Tarao Mitsunori, Hideshige Takada, Tomoyasu Nishizawa, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đỗ Thị Xuân. 2024. Methanotrophic Communities and Cultivation of Methanotrophs from Rice Paddy Fields Fertilized with Pig-livestock Biogas Digestive Effluent and Synthetic Fertilizer in the Vietnamese Mekong Delta. Microbes and Environments (Số 39). Q2/SCIE. 10.1264/jsme2.ME24021
Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Văn Công, Lê Thị Cẩm Nhung, Trần Hoàng Kha, Huỳnh Công Khánh, Lê Văn Dang, Nguyễn Phương Duy, Huỳnh Quốc Tịnh, Triệu Nguyễn Lan Vi, Nguyễn Phương Chi, Trần Sỹ Nam. 2024. Methane and nitrous oxide emissions in the rice-shrimp rotation system of the Vietnamese Mekong Delta. Heliyon (Số 10). Q1/SCIE. e35759. 10.1016/j.heliyon.2024.e35759
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm. 2024. Reducing greenhouse gas emissions from rice cultivation applied with melaleuca and rice husk biochar in the Vietnamese Mekong Delta. Soil Science and Plant Nutrition (Số 70). Q2/SCIE. 150-159. 10.1080/00380768.2024.2324823
Huỳnh Văn Thảo, Tarao Mitsunori, Hideshige Takada, Tomoyasu Nishizawa, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đỗ Thị Xuân. 2024. Methanotrophic Inoculation Reduces Methane Emissions from Rice Cultivation Supplied with Pig-Livestock Biogas Digestive Effluent. Agronomy (Số 14). Q1/SCIE. 1140. https://doi.org/10.3390/agronomy14061140
Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Huỳnh Văn Thảo. 2023. Enhancing renewable energy production from water hyacinth (Eichhornia crassipes) by a biogas-aerating recirculation system: A case study in the Vietnamese Mekong Delta. Case Studies in Chemical and Environmental Engineering (Số 7), 100340. Q1. doi.org/10.1016/j.cscee.2023.100340
Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Đức Tài, Nguyễn Văn Công. 2023. Social and environmental impacts of traditional charcoal production: a case study in Hau Giang province, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and Technology (Số 61), 309-323. Q4. doi:10.15625/2525-2518/16399
Nguyễn Văn Công, Huỳnh Văn Thảo. 2023. Farming Practices and Environmental Quality of Integrated Mangrove-Shrimp Farming Systems in Tra Vinh Province, Vietnam. Journal of Coastal Research (Số 39), 643-652. Q3. 10.2112/JCOASTRES-D-22-00075.1Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Giao, Bùi Thị Bích Hằng. 2022. Sensitivity of cholinesterase activity in juvenile giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii de Man, 1879) to organophosphate diazinon. Ecotoxicology and Environmental Safety (Số 238). Q1. SCIE. . https://doi.org/10.1016/j.ecoenv.2022.113578
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Trọng Luân, Nguyễn Phương Duy, Nguyễn Văn Công. 2022. Optimizing Hydraulic Retention Time and Area of Biological Settling Ponds for Super-Intensive Shrimp Wastewater Treatment Systems. Water (Số 14). Q1. SCIE. 932. https://doi.org/10.3390/w14060932
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công, Tarao Mitsunori. 2022. Rice husk and melaleuca biochar additions reduce soil CH4 and N2O emissions and increase soil physicochemical properties. F1000Research (Số 10). Q1. https://doi.org/10.12688/f1000research.74041.2
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Trần Văn Thanh, Lê Thị Mộng Kha. 2022. Water Lettuce (Pistia stratiotes L.) as a Potential Material for Biogas Production. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. https://doi.org/10.12911/22998993/148197
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Hoàng, Trần Văn Thanh, Lê Thị Mộng Kha. 2022. Water Lettuce (Pistia stratiotes L.) as a Potential Material for Biogas Production. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. https://doi.org/10.12911/22998993/148197
Nguyễn Văn Công, Huỳnh Công Khánh. 2022. Comparison Environmental Conditions and Economic Efficiency Between Organic and Non-Organic Integrated Mangrove-Shrimp Farming Systems in Ca Mau Province, Vietnam. Journal of Ecological Engineering (Số 23). Q3. ESCI. https://doi.org/10.12911/22998993/147319
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Trọng Luân, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Thị Diễm, Đinh Thái Danh, Nguyễn Văn Công. 2022. Lab-scale biogas production from co-digestion of super-intensive shrimp sludge and potential biomass feedstocks. Journal of Energy Systems (Số 6). Q4. 131-142. https://10.30521/jes.973569
Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đinh Thái Danh. 2021. Effects of Chlorpyrifos Ethyl on Cholinesterase and Growth of Silver Barb (Barbonymus gonionotus). Water (Số 13). Q1/SCIE. 2885. https://doi.org/10.3390/w13202885
Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen. 2021. Bio-pretreatment Enhances Biogas Production from Co-digestion of Rice Straw and Pig Manure. International Energy Journal (Số 21). Q3/ESCI. 457 – 466. http://www.rericjournal.ait.ac.th/index.php/reric/article/view/2687
Nguyen Van Cong, Dinh Thai Danh, Tran Sy Nam. 2021. Effects of Chlorpyrifos ethyl on cholinesterase and growth of silver bard (Barbonymus gonionotus). Water 2021, 13, 2885. (Q1). https://doi.org/10.3390/w13202885.
Mark Bayley, Nguyen Thanh Phuong, Do Thi Thanh Huong, Nguyen Van Cong, Christian Damsgaard. 2020. Aquaculture of air-breathing fishes. Fish Physiology. In: Anthony P. Farrell and Colin J. Brauner Honorary William S. Hoar and David J. Randall. 315-353.
Nguyễn Văn Công, Đào Kim Thoa, Trần Sỹ Nam, Mitsunori Tarao. 2020. Độc cấp tính và ảnh hưởng của quinalphos đến enzyme cholinesterase ở tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii). Tạp chí Khoa học
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Khuê, Huỳnh Thị Giàu, Nguyễn Đăng Khoa, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Thanh Giao, Trần Sỹ Nam, Phạm Quốc Nguyên, Mitsunori Tarao. 2019. Độc cấp tính và ảnh hưởng của Marshal 200SC lên hoạt tính cholinesterase và sinh trưởng cá rô phi (Oreochoromis niloticus). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 135-141.
Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Văn Công. 2018. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở một số vùng canh tác lúa Đồng bằng sông Cửu Long. Tài nguyên và Môi trường. 05. 26-30.
Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Håkan Berg. 2018. The combined effect of Bassa 50EC and Vitashield 40EC on the brain acetylcholinesterase activity in climbing perch (Anabas testudineus). Environmental Science and Pollution Research. 25, Issue 17. 17207–17215.
Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Châu Quan Tâm, Võ Chí Linh, Nguyễn Văn Công. 2017. Ảnh hưởng của iprobenfos lên tỷ lệ sống, enzyme Cholinesterase và sinh trưởng của cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 71-78.
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Văn Toàn. 2017. Ảnh hưởng của hỗn hợp hoạt chất Fenobucarb và Chlorpyrifos ethyl đến hoạt tính cholinesterase ở cá lóc (Channa striata). Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiêp. 5. 66-71.
Nguyễn Văn Toàn, Đào Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Bé, Phạm Văn Toàn, Trịnh Diệp Phương Danh, Nguyễn Văn Công. 2017. So sánh ảnh hưởng của việc sử dụng đơn lẻ và kết hợp hoạt chất Fenobucarb và Chlorpyrifos ethyl cho lúa đến Cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) sống trên ruộng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 49-54.
Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Hakan Berg, Jenney Laures, Michael Tedengren. 2016. Effects of sequential applications of Bassa 50EC (Fenobucarb) and Vitashield 40EC (Chlorpyrifos ethyl) on acetylcholinesterase activity in climbing perch (Anabas testudineus) cultured in rice fields in the Mekong delta, Vietnam. Bull Environ Contam Toxicol. DOI 10.1007/s00128-016-1796-5.
Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Håkan Berg. 2016. Evaluation of the joint toxicity of Chlorpyrifos ethyl and Fenobucarb on climbing perch (Anabas testudineus) from rice fields in the Mekong delta, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research. DOI 10.1007/s11356-016-6980-y. 1-9.
Nguyen Thanh Tam, Nguyen Van Cong, Phan Thi Bich Tuyen, Hakan Berg. 2015. Effect of Chlorpyrifos ethyl on acetylcholinesterase activity in climbing perch (Anabas testudineus, Bloch, 1972). Archives of Environmental Contamination and Toxicology. DOI 10.1007/s00244-015-0182-3.
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Công, Châu Thành Tươi. 2015. Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl lên Chilinesterase ở cá lóc giai đoạn giống. Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam. 9. 33-37.
Nguyen Van Toan, Nguyen Van Cong, Dao Trong Ngu. 2015. Response of Chloinesterase to insecticide chlorpyrifos ethyl in snakehead fish (Channa striata) in ricefield of Vienamese Mekong delta. Journal of Science and Technology 53 (3A) (2015). 53(3A). 277-282.
Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thị Ngọc Yến, Trương Quốc Phú. 2015. Ảnh hưởng của tổng đạm amon lên sinh trưởng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí khoa học ĐHSP TPHCM. 5 (70). 168-180
Trang T. Nhu, Nguyen Van Cong, Jo Dewulfa, Thomas Schaubroeck, Sophie Huysveld, Pieterjan Serruys, Patrick Sorgeloos. 2015. Resource usage of integrated pig–biogas–fish system: partitioningand substitution within attributional life cycle assessment. Resources, Conservation and Recycling. 102. 27–38.
Nguyen Van Cong, Nguyen Thi Thanh Nga. 2014. Effects of quinalphos on growth performances of climbing perch (Anabas testudineus). International Conference on Aquaculture and Environment: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam.
+ R. Ern, Do Thi Thanh Huong, Nguyen Van Cong, M. Bayley, T. Wang. 2014. Effect of salinity on oxygen consumption in fishes: A Review. Journal of Fish Biology. Online express. 1210-1220
+ Nguyen Van Cong, Ngo To Linh. 2014. Responses of brain Acetylcholinesterase to Diazinon in climbing perch (Anabas testudineus, Bloch). Journal of Science and Technology. 52. 302-308
Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Văn Công. 2014. Xác định số lượng, chất lượng bùn đáy ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) và sử dụng trong canh tác rau. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 35. 78-89.
Phạm Quốc Nguyên, Trương Quốc Phú, Nguyễn Văn Công, Lê Hồng Y. 2014. Ảnh hưởng của pH lên độc tính của tổng đạm amôn trong nước đối với cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cỡ giống. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 64-71.
Mark Bayley, Frank Bo Jensen, Tobias Wang, Nguyen Van Cong, Do Thi Thanh Huong, Nguyen Thanh Phuong. 2014. Can air-breathers benefit from water oxygenation insights from respiratory physiology of Pangasionodon hypophthalmus and Channa striata. Aquaculture and Environment: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam, April 3-5, 2014, Can Tho University, Can Tho city, Viet Nam. 93.
Nguyễn Văn Công, Phạm Hữu Nghị. 2013. Ảnh hưởng của sử ụng phối trộn thuốc trừ sâu hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb cho lúa đến đến enzyme Chlolinesterase ở cá rô đồng. Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 47. 98.
Võ Thị Yến Lam, Nguyễn Văn Công. 2013. Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật Fenobucarb đến cholinesterase ở cá lóc (Channa striata) trong ruộng lúa. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25. 142-148.
Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Võ Ngọc Thanh, Phạm Quốc Nguyên. 2012. Ảnh hưởng của Alpha-cypermethrin lên enzyme Cholinesterase và sinh trưởng cá rô đồng (Anabas testudineus). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 23a. 262-272.
Nguyễn Văn Công, Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Võ Ngọc Thanh. 2011. Ảnh hưởng của Cypermethrin lên tỷ lệ sống, tần suất đớp khí trời và sinh trưởng cá rô đồng (Anabas testudineus) giai đoạn giống. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 19b. 197-208.
Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Phương. 2011. Tổng kết một số nghiên cứu ảnh hưởng thuốc bảo vệ thực vật hoạt chất Diazinon lên cá lóc đồng (Channa striata). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a. 133-140.
Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Công, Phương Ngọc Tuyết. 2010. Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu decis lên điều hòa áp suất thẩm thấu và tăng trưởng tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 107-118.
Nguyễn Văn Công, Ngô Tố Linh. 2010. Khả năng sử dụng cholinesterase trong thịt cá rô (Anabas testudineus) để đánh dấu ảnh hưởng phun thuốc Diazan 60EC trên ruộng lúa ở quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 16b. 165-172.