ĐỀ TÀI SINH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TỪ NĂM 2018 ĐẾN NAY
Năm |
Tên đề tài |
Mã số đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
GV Hướng dẫn |
Nội dung |
2018-2019 |
Đánh giá chất lượng nước mặt tại một số vị trí sông Tiền và sông Hậu. |
TSV2019-69 |
Lê Thanh Khuyến |
Nguyễn Công Thuận |
Đánh giá sự thay đổi chất lượng nước mặt ở một số vị trí sông Tiền và sông Hậu của ĐBSCL theo không gian và thời gian để cung cấp bức tranh tổng thể về hiện trạng môi trường nước mặt của ĐBSCL từ bản đồ chất lượng nước mặt. |
Sử dụng bùn thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh trồng cây hoa Huệ trắng (Polianthes tuberose) |
TSV2019-75 |
Nguyễn Lộc Ninh |
Ngô Thụy Diễm Trang |
Tận dụng dinh dưỡng sẵn có trong bùn đáy ao nuôi tôm thẻ chân trắng (litopenaeus vannamei) để trồng hoa Huệ Trắng (Polianthes tuberosa L.) nhằm giảm thải bùn đáy ao nuôi tôm ra môi trường tự nhiên, hạn chế ô nhiễm môi trường. |
|
Ảnh hưởng của hệ số pha loãng nước thải biogas trong hệ thống nuôi cá Sặc rằn (Trichogaster pectorlis) thâm canh kết hợp với bèo Tai tượng (Pistia stratiotes) |
TSV2019-81 |
Nguyễn Trí Thức |
Phạm Việt Nữ |
Giảm bớt nồng độ các chất trong nước thải Biogas từ việc nuôi thăm canh cá Sặc rằn (Trichogaster pectorlis) kết hợp với bèo Tai tượng (Pistia stratiotes) ở điều kiện thí nghiệm |
|
2019-2020 |
Ảnh hưởng của Kinalux 25EC lên tỷ lệ sống và sinh trưởng của cá lóc (Channa striatata) giống |
TSV2020-88 |
Nguyễn Thị Xuân Phương |
Nguyễn Văn Công |
Xác định độc tính của kinalux 25EC đối với cá lóc nhằm cung cấp thông tin cơ bản cho nghiên cứu đánh giá rủi ro của sử dụng thuốc chưa hoạt chất này trong phòng trừ sâu hại cho lúa đến cá |
Đánh giá khả năng chịu mặn của một số giống cỏ Voi (Pennisetum sp.) ở đồng bằng sông Cửu Long |
TSV2020-93 |
Võ Hữu Nghị |
Ngô Thụy Diễm Trang |
Chọn lọc được giống cỏ voi có khả năng chịu mặn và cho sinh khối cao. Theo cơ sở đó, có thể canh tác được giống , loài cây chịu mặn tại vùng đất bị nhiễm mặn hay các vùng ven biển. |
|
2020-2021 |
Khảo sát khả năng vi sinh vật làm giảm đạm Amoni trong nước thải kênh Búng Xáng quy mô phòng thí nghiệm |
TSV2021-87 |
Huỳnh Thị Lan Anh |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
|
Khảo sát đặc điểm thích nghi của cây cỏ Bàng (Lepironia articulate) ở đồng bằng sông Cửu Long |
TSV2021-93 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Phạm Việt Nữ |
|
|
Đánh giá tiềm năng sử dụng chất thải ao nuôi tôm thâm canh để sản xuất khí sinh học và giảm ô nhiễm môi trường |
TSV2021-101 |
Trần Thị Thanh Trúc |
Trần Sỹ Nam |
|
|
Khả năng sản xuất chất xanh của cỏ Sữa (Setaria sphacelata) và Sả (Pannicum maximum) trồng trên đất lúa tưới nước sông nhiễm mặn trong điều kiện nhà lưới |
TSV2021-102 |
Trịnh Phước Toàn |
Ngô Thụy Diễm Trang |
|
|
Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật Kinalux 25EC lên tỷ lệ sống và hoạt tính enzyme cholinesterase của cá Rô (Anabas testudineus) cỡ giống. |
TSV2021-103 |
Võ Thị Lan Anh |
Nguyễn Văn Công |
Xác định độc tính của thuốc BVTV Kinalux 25EC đối với cá rô thông qua giá trị LC50-96h và nồng độ gây ức chế đến hoạt tính cholinesterase nhằm cung cấp thông tin cơ bản cho nghiên cứu đánh giá rủ ro của sử dụng thuốc chứa hoạt chất nay trong phòng trừ sâu hại cho lúa đến cá |
|
2021-2022 |
Đánh giá tính khả thi của bè nổi thực vật trong việc giảm ô nhiễm trong nước thải đô thị |
TSV2022 - 74 |
Đào Hoàng Nam |
Ngô Thụy Diễm Trang |
|
Khả năng đáp ứng của rau xà lách đối với nước thải sau hệ thống biogas trong hệ thống thủy canh |
TSV2022 - 79 |
Nguyễn Trần Trung Thành |
Nguyễn Công Thuận |
|
|
Nghiên cứu sử dụng nước thải nuôi thâm canh cá lóc (Channa striata) kết hợp trồng rau tuần hoàn nước trong điều kiện thí nghiệm |
TSV2022 - 82 |
Phan Thanh Quang |
Nguyễn Văn Công |
||
Nghiên cứu sử dụng chất thải hữu cơ từ Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên – Trường Đại học Cần Thơ để ủ phân compost |
TSV2022 - 84 |
Trần Minh Châu |
Trần Sỹ Nam |
||
2022-2023 |
Ước tính phát thải khí nhà kính do tiêu thụ thực phẩm của người dân sống ở thành phố Cần Thơ và đề xuất giải pháp giảm thiểu |
TSV2023 - 48 |
Nguyễn Hồng Minh |
Nguyễn Văn Công |
Xác định được thành phần và lượng thực phẩm tiêu thụ bình quân đầu người trong ngày và ước tính phát thải khí nhà kín (CO2-eq/người/trên ngày) của người dân sống ở TPCT |
Khảo sát biến động và đa dạng của phiêu sinh vật khu vực bè thực vật trên rạch Búng Xáng |
TSV2023 - 51 |
Nguyễn Thị Kim Thi |
Dương Trí Dũng |
|